Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)

Bài giảng điện tử Toán 5 kết nối tri thức. Giáo án powerpoint Bài 29: Luyện tập chung (P2). Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 29: Luyện tập chung (P2)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 5 kết nối tri thức

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY

 

LUYỆN TẬP CHUNG

BÀI 29

Tiết 3: Luyện tập

LUYỆN TẬP

 

Bài tập 1

Cho hình vuông ABCD như hình vẽ và DE = EG = GH = HK = KC = 1,3 cm.

a) Diện tích hình thang ABCK là ? cm2.

b) Diện tích hình tam giác AKD gấp ? lần diện tích hình tam giác ADE.

Số?

 

Để tính được diện tích hình thang ABCK, ta cần biết những gì?

Ta cần biết độ dài 2 đáy, chiều cao của hình thang ABCK.

Độ dài cạnh AB bằng bao nhiêu?

Độ dài cạnh AB bằng 6,5 cm.

Muốn biết diện tích hình tam giác AKD gấp mấy lần diện tích hình tam giác ADE, ta làm như thế nào?

Ta dựa vào độ dài đáy của hai hình để tính.

 

Bài giải

a)

Hình thang ABCK có độ dài hai đáy lần lượt là 1,3 cm và 6,5 cm; chiều cao 6,5 cm.

Diện tích hình thang ABCK là:

(6,5 + 1,3) 6,5 : 2 = 25,35 (cm2)

Diện tích hình thang ABCK là 25,35 cm2.

 

b)

Hình tam giác AKD và hình tam giác ADE có chung chiều cao là AD.

Hình tam giác AKD có cạnh đáy là đoạn DK = 1,3 4 = 5,2 cm.

Hình tam giác ADE có cạnh đáy là đoạn DE = 1,3 cm.

Độ dài cạnh đáy DK gấp 4 lần độ dài cạnh đáy DE.

Diện tích hình tam giác AKD gấp 4 lần diện tích hình tam giác ADE.

 

Lưu ý

Hai tam giác có chung đường cao, độ dài đáy của tam giác này gấp độ dài đáy của tam giác kia bao nhiêu lần thì diện tích hình tam giác này gấp diện tích hình tam giác kia bấy nhiêu lần.

 

Bài tập 2

Bạn Việt dùng đất sét để nặn hình tam giác, hình thang và hình tròn với kích thước như hình dưới đây. Hỏi hình nào có diện tích bé nhất, hình nào có diện tích lớn nhất?

 

Muốn biết hình nào có diện tích lớn nhất, hình nào có diện tích bé nhất, ta làm như thế nào?

Tính diện tích các hình rồi so sánh kết quả.

Nêu cách tính diện tích hình tròn.

Muốn tính diện tích hình tròn, ta lấy số 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với bán kính của hình tròn đó.

 

Bài giải

Diện tích hình tam giác vuông là:

7 7 : 2 = 24,5 (cm2)

Diện tích hình thang vuông là:

(3 + 6) 4 : 2 = 18 (cm2)

Diện tích hình tròn là:

3,14 5 5 = 78,5 (cm2)

Vì 18 < 24,5 < 78,5 nên hình có diện tích bé nhất là hình thang, hình có diện tích lớn nhất là hình tròn.

 

TRÒ CHƠI HÁI TÁO

 

Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình thang?

A.

B.

C.

D.

D.

 

Câu 2: Muốn tính chu vi hình tròn, ta làm như thế nào?

A. Ta lấy số 3,14 nhân với bán kính của hình tròn đó.

C. Ta lấy 3,14 nhân với đường kính rồi nhân với 2.

B. Ta lấy 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với 2.

D. Ta lấy số 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với bán kính của hình tròn đó.

B. Ta lấy 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với 2.

 

Câu 3: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 10 cm, chiều cao 3 cm là:

A. 15 cm2

C. 30 cm2

B. 25 cm2

D. 35 cm2

A. 15 cm2

 

Câu 4: Một biển báo giao thông hình tròn

(hình vẽ) hình tròn lớn có bán kính 25 cm,

hình tròn nhỏ có bán kính 15 cm.

Diện tích của phần tô màu đỏ là:

A. 1 256 cm2

C. 2 512 cm2

B. 314 cm2

D. 628 cm2

A. 1 256 cm2

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

THỜI GIAN BÀN GIAO GIÁO ÁN WORD

  • Khi đặt, nhận luôn giáo án kì 1
  • 15/11 bàn giao 1/2 học kì II
  • 15/12 bàn giao đủ cả năm

THỜI GIAN BÀN GIAO GIÁO ÁN POWERPOINT

  • Khi đặt, nhận giáo án kì I
  • 30/11bàn giao 1/2 học kì II
  • 30/01 bàn giao đủ cả năm

PHÍ GIÁO ÁN CÁC MÔN LỚP 5

1. Với toán, tiếng Việt, tiếng Anh

  • Giáo án word: 400k/môn
  • Giáo án Powerpoint: 600k/môn
  • Trọn bộ word + PPT: 900k/môn

2. Với các môn còn lại

  • Giáo án word: 300k/môn
  • Giáo án Powerpoint: 350k/môn
  • Trọn bộ word + PPT: 550k/môn

3. Nếu đặt trọn bộ 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, Tiếng Việt, HĐTN, Đạo đức, Khoa học thì

  • Giáo án word: 1500k
  • Giáo án Powerpoint: 1700k
  • Trọn bộ word + PPT: 3000k

=> Lưu ý: Khi đặt chỉ gửi trước 50% đến lúc nhận học kì 1 gửi số còn lại

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 5 kết nối tri thức

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay