Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (P2)
Bài giảng điện tử Toán 5 kết nối tri thức. Giáo án powerpoint Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (P2). Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 5 kết nối tri thức
CHÀO CẢ LỚP! CHÀO MỪNG CÁC EM TỚI BUỔI HỌC NÀY
BÀI 25: HÌNH TAM GIÁC. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Tiết 3: Diện tích tam giác
KHỞI ĐỘNG
Quan sát, đọc bóng nói và trả lời câu hỏi.
Mỗi mặt bên của kim tự tháp có dạng hình gì?
Diện tích ở mỗi mặt là bao nhiêu mét vuông?
“Diện tích hình tam giác được tính như thế nào?”
Mỗi mặt bên của kim tự tháp có dạng hình tam giác.
Diện tích mỗi mặt khoảng 3 000 mét vuông.
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
1. Diện tích hình tam giác
Để tính diện tích hình tam giác ta có thể dựa vào độ dài đáy và chiều cao.
2. Cách tính diện tích hình tam giác
Cho hai tấm bìa hình tam giác (xanh và trắng) có kích thước giống nhau.
Tìm cách cắt ghép hai hình tam giác đó để được một hình chữ nhật.
- Kẻ đường cao trên tấm bìa màu trắng, cắt theo đường cao vừa kẻ để được hai hình tam giác vuông 1 và 2
- Ghép 2 mảnh vừa cắt được vào hình tam giác còn lại (màu xanh) ta được một hình chữ nhật NMCB
Nêu nhận xét về kích thước cạnh đáy, chiều cao của hình tam giác ABC.
- Cạnh đáy BC của hình tam giác ABC bằng chiều dài của hình chữ nhật NMCB.
- Chiều cao AH của hình tam giác ABC bằng chiều rộng của hình chữ nhật NMCB.
So sánh diện tích hình chữ nhật NMCB và hình tam giác ABC.
Vì hai hình tam giác bằng nhau ghép thành một hình chữ nhật nên diện tích hình chữ nhật NMCB gấp 2 lần diện tích hình tam giác ABC.
Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật NMCB.
Diện tích hình chữ nhật NMCB là:
BC NB = BC AH
Xây dựng công thức tính diện tích hình tam giác.
Vì diện tích hình chữ nhật NMCB gấp hai lần diện tích hình tam giác ABC, nên:
Diện tích hình tam giác ACB là:
(BC NB) : 2 = (BC AH) : 2
Diện tích hình tam giác được tính bằng chiều dài (hình chữ nhật) nhân với chiều rộng (hình chữ nhật) rồi chia cho 2 hay độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2.
Cách tính diện tích hình tam giác dựa trên hình chữ nhật
Quy tắc tính diện tích hình tam giác:
Muốn tính diện tích hình tam giác, ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Công thức:
S = a h : 2
Trong đó, S là diện tích; a là độ dài đáy; h là chiều cao.
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Tính diện tích của hình tam giác, biết:
a) Độ dài đáy là 4 cm và chiều cao là 3 cm.
b) Độ dài đáy là 5 dm và chiều cao là 8 dm.
Muốn tính diện tích của hình tam giác, ta cần biết những yếu tố nào?
Ta cần biết độ dài đáy và chiều cao.
Bài giải
a) Diện tích hình tam giác là:
4 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Diện tích hình tam giác là:
5 8 : 2 = 20 (cm2)
Đáp số: a) 6 cm2;
b) 20 cm2.
Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của tam giác có độ dài cạnh đáy 10 cm và chiều cao 8 cm là:
A. 80 cm2 B. 40 cm
C. 40 cm2 D. 80 cm
Bài giải
Diện tích hình tam giác là:
10 8 : 2 = 40 (cm2)
Chọn C.
VẬN DỤNG
Bài tập 3:
Tính diện tích của tấm kính có dạng hình tam giác vuông như hình dưới đây.
Hình tam giác vuông có đáy và chiều cao chính là hai cạnh vuông góc. Nếu ta chọn đáy là 1 cạnh vuông góc thì cạnh vuông góc còn lại là chiều cao.
Bài giải
Diện tích hình tam giác vuông là:
6 6 : 2 = 18 (cm2)
Đáp số: 18 cm2.
Muốn tính diện tích tam giác vuông, ta lấy tích hai cạnh vuông góc chia cho 2.
Hoạt động trải nghiệm
Tính diện tích hình tam giác là một kiến thức thực tế được sủ dụng nhiều trong cuộc sống: tính diện tích khu đất, mảnh vườn, sàn nhà,...
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Ôn tập kiến thức
đã học.
Hoàn thành bài tập trong SBT.
Đọc và chuẩn bị trước
Tiết 4: Luyện tập
BÀI 25: HÌNH TAM GIÁC. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Tiết 4: Luyện tập
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: a) Hoàn thành bảng sau:
b) Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 2 dm và chiều cao 20 cm là:
A. 20 dm2 B. 20 cm2
C. 2 cm2 D. 2 dm2
Độ dài đáy | 6 cm | 10 dm | 4 m | 20 cm |
Chiều cao | 5 cm | 5 dm | 4 m | 10 cm |
Diện tích hình tam giác | 15 cm2 | ? | ? | ? |
Muốn tính diện tích tam giác ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Bài giải a) Diện tích hình tam giác là: 10 5 : 2 = 25 (dm2)
Diện tích hình tam giác là: 4 4 : 2 = 8 (m2)
Diện tích hình tam giác là: 20 10 : 2 = 100 (cm2)
b) Ta có: 20 cm = 2 dm.
Diện tích tam giác là: 2 2 : 2 = 2 (dm2)
Chọn D.
Độ dài đáy | 6 cm | 10 dm | 4 m | 20 cm |
Chiều cao | 5 cm | 5 dm | 4 m | 10 cm |
Diện tích hình tam giác | 15 cm2 | ? | ? | ? |
25 dm2
8 m2
100 cm2
Bài tập 2: Vẽ các hình tam giác sau vào vở, sau đó vẽ đường cao ứng với đáy BC của mỗi hình tam giác đó.
- Xác định dạng hình tam giác dựa vào cạnh và góc.
- Vẽ tam giác và đường cao ứng với cạnh đáy.
Gợi ý
Ví dụ: Hình tam giác ABC là hình tam giác có hai góc nhọn ở đáy; đường cao AH đi qua đỉnh A, vuông góc với đáy BC.
Bài giải
- Hình tam giác ABC là hình tam giác có hai góc nhọn ở đáy; đường cao AH đi qua đỉnh A, vuông góc với đáy BC.
- Hình tam giác MBC là hình tam giác có một góc tù ở đáy. Khi vẽ đường cao, kéo dài đáy BC về phía C. Từ M hạ đường vuông góc xuống đáy BC, cắt BC tại N.
- Hình tam giác KBC là hình tam giác vuông tại B có đáy là cạnh BC nên chiều cao là cạnh KB.
TRÒ CHƠI HÁI TÁO
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 5 kết nối tri thức
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây