Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

Dưới đây là giáo án bài 9: Luyện tập chung. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 9 – LUYỆN TẬP CHUNG

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức:

  • Ôn tập và củng cố cách đọc, viết các số tự nhiên; phân số; hỗn số.

  • Ôn tập và củng cố các phép tính các số tự nhiên; phân số.

  • Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số tình huống thực tế.

2. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động trong việc tìm hiểu, ôn tập kiến thức và hoàn thành bài tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tích cực liên hệ, vận dụng kiến thức đã học với thực tế cuộc sống.

Năng lực riêng:

  • Năng lực lập luận, tư duy toán học: Thành thạo kĩ năng tính toán các phép tính số tự nhiên, các phép tính phân số

  • Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

3. Phẩm chất:

  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:  

- GV kiểm tra kiến thức học sinh qua bài tập sau:

Câu nào đúng? Câu nào sai?

a) Kết quả của phép tính  là .

b) Viết phân số thập phân  thành hỗn số, ta được 7.

c) Hình bình hành  có hai cặp cạnh vuông góc với nhau.

d) Diện tích lớp học hình chữ nhật có chiều dài 10 m và chiều rộng 60 dm là 60 m2.

e) “Hai mươi ba phần một trăm” là phân số thập phân.

g) Giá trị của chữ số 2 trong số 12 034 là 20 000.

- GV cho HS thảo luận cặp đôi

- GV mời đại diện nhóm có kết quả nhanh nhất lên bảng trình bày.

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS nhớ lại các kiến thức trọng tâm đã được học trong Chủ đề 1.

b. Cách thức thực hiện:  

- GV thống kê hệ thống các đơn vị kiến thức đã học ở Chủ đề 1 cho HS:

+ Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.

+ Ôn tập phân số và các phép tính với phân số.

+ Ôn tập hình học và đo lường.

+ Phân số thập phân.

+ Hỗn số.

- GV chuyển sang nội dung làm bài tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

+ Tiết 1: Hoàn thành phiếu học tập số 1.

+ Tiết 2: Hoàn thành phiếu học tập số 2.

+ Tiết 3: Hoàn thành phiếu học tập số 3.

 

 

 

 

- HS trả lời:

a) Đ

b) S

c) S

d) Đ

e) Đ

g) S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

TIẾT 1

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số bé nhất trong các số 152 239; 152 293; 125 293; 125 932 là:

A. 125 293.

B. 152 239.

C. 125 932.

D. 152 293.

Câu 2. Cho các phân số sau . Có .... phân số thập phân.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 3. Hỗn số  chuyển thành phân số thập phân là:

A. .

B. .

C. .

D.

Câu 4: Chọn đáp án đúng.

A. Phân số “năm phần ba mươi hai” viết là .

B. Phân số lớn nhất trong các phân số  là .

C là phân số nghịch đảo của .

D.  đọc là “một trăm linh một phần mười bảy”.

Câu 5: Hỗn số  có phần nguyên là:

A. 19.

B. 8.

C. 3.

D. 2.

Câu 6:  là phần phân số của hỗn số nào dưới đây?

A. .

B. 3.

C. .

D.

Câu 7: Phân số  viết ở dạng hỗn số là:

A. 3.

B. 3.

C. 9.

D. 9.

Câu 8: Giá trị của chữ số 1 trong số 312 533 690 là:

A. 10 000 000.

B. 1 000 000.

C. 100 000.

D. 100 000 000.

Câu 9. Duy mua một gói bánh giá 42 500 đồng và một hộp ô mai giá 53 000 đồng. Duy đưa cho cô bán hàng 200 000 đồng. Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho Duy là:

A. 104 500 đồng.

B. 140 500 đồng.

C. 95 500 đồng.

D. 95 000 đồng.

Câu 10: Hai xe tải cùng chở hàng, xe thứ nhất chở được 5 125 kg hàng, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 129 kg hàng. Cả hai xe chở được:

A. 5 254 kg hàng.

B. 10 250 kg hàng.

C. 10 121 kg hàng.

D. 10 379 kg hàng.

II. Phần tự luận

Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện.

a) 2 162 × 63 + 2 162 × 37;

b) 12 350  × 117 -  12 350 × 107;

c) ;

d) .

e) 2   2  ;

g) .

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 2. Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 kg 250 g = ... kg;

b) 5 tạ 4 yến = ... tạ;

c) 1 dm 50 mm = ... dm;

d) 12 m 60 cm = ... m;

e) 17 cm 3 mm = ... cm;

g) 5 thế kỉ 25 năm = ... thế kỉ.

Bài 3. Nước khoáng thường được đóng chai với dung tích mỗi chai là  lít.

a. Nếu có 250 lít nước khoáng thì đóng được bao nhiêu chai loại đó?

b. Theo khuyến cáo, mỗi người nên uống khoảng 2 lít nước mỗi ngày. Hỏi mỗi người cần uống khoảng bao nhiêu chai nước khoáng loại đó mỗi ngày?

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 140dm, chiều rộng 100 dm. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh đất đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 5. Cho phép tính sau:

? +  =   và  =

a) Tìm phân số thích hợp điền vào “?”.

b) So sánh hai phân số vừa tìm được với 1. Viết phân số lớn hơn một về dạng hỗn số.

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 6. Cho hình bình hành  và . Biết độ dài cạnh  bằng 4 dm.

a) Tìm độ dài cạnh .

b) Kể tên những cạnh song song với cạnh .

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

 

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

 

I. Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

D

C

D

D

C

A

A

C

 

II. Phần tự luận

Bài 1. 

a) 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162  (63 + 37) = 216 200;                       

b) 12 350 × 117 -  12 350 × 107 = 12 350  (117 - 107) = 123 500;

c)  =  × () =  1;                               

d)  =  () :  = ;

e) 2   2   =       = ;

g) .

Bài 2.

a) 3 kg 250 g =  kg;

b) 5 tạ 4 yến = 5 tạ;

c) 1 dm 50 mm =  dm;

d) 12 m 60 cm = 12 m;

e) 17 cm 3 mm =  cm;

g) 5 thế kỉ 25 năm =  thế kỉ.

Bài 3. 

Bài giải

a) 250 lít nước khoáng thì đóng được số chai nước là:

250 :  = 500 (chai)

b) Mỗi người cần uống số chai nước mỗi ngày là:

2 :  = 4 (chai)

Đáp số: a) 500 chai

         b) 4 chai

Bài 4. 

Bài giải

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

140  100 = 14 000 (dm2)

Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh đất đó là:

14 000 : 7 = 2 000 (cây)

Đáp số: 2 000 (cây)

Bài 5.

a) “?” = 

        “?” = .

b) ;

Ta có:

Bài 6. 

a) Vì  là hình bình hành nên  = 4 dm.

     Vì  là hình bình hành nên  = 4 dm.

Vậy  = 4 dm.

b)  Cạnh song song với cạnh  là:  và

 

 

TIẾT 2

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

999, ...., 1 003, ....., 1 007

A. 1 001 và 1002.

B. 1 001 và 1 005.

C. 1 001 và 1 002.

D. 1 005 và 1 006.

Câu 2: Tính giá trị biểu thức 700 800 – 12 300 × 3.

A. 663 000.

B. 336 900.

C. 663 900.

D. 636 900.

Câu 3: Kết quả của phép tính  là:

A. .

B. .

C. .

D. 1.

Câu 4: Năm nay Linh 8 tuổi, tuổi của Linh bằng   tuổi của anh trai. Số tuổi của anh trai là:

A. 16 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 13 tuổi.

D. 12 tuổi.

Câu 5: Kho thứ nhất chứa 123 965 kg thóc, kho thứ hai chứa gấp ba lần số thóc của kho thứ nhất. Kho thứ hai chứa số ki-lô-gam thóc là:

A. 137 895 kg.

B. 731 895 kg.

C. 317 895 kg.

D. 371 895 kg.

Câu 6: Phân số  viết dưới dạng hỗn số là:

………………

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
  • Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Thời gian bàn giao giáo án

  • Khi đặt, nhận 1/2 giáo án kì I
  • 30/10 bàn giao đủ học kì I
  • 30/12bàn giao 1/2 học kì II
  • 30/01 bàn giao đủ cả năm

Phí giáo án dạy thêm

  • Giáo án word: 500k
  • Giáo án Powerpoint: 600k
  • Trọn bộ word + PPT: 1000k

=> Chỉ cần gửi trước 350k. Sau đó gửi dần trong quá trình nhận giáo án. Khi nhận đủ kì sẽ gửi nốt số còn lại

Khi đặt nhận ngay và luôn:

  • Giáo án 1/2 kì I
  • Phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới: 7 - 10 phiếu
  • Mẫu đề thi cấu trúc mới: đầy đủ ma trận, lời giải chi tiết, thang điểm
  • PPCT, file word lời giải SGK

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay