Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

Dưới đây là giáo án bài 9: Luyện tập chung. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 9 – LUYỆN TẬP CHUNG

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức:

  • Ôn tập và củng cố cách đọc, viết các số tự nhiên; phân số; hỗn số.

  • Ôn tập và củng cố các phép tính các số tự nhiên; phân số.

  • Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số tình huống thực tế.

2. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động trong việc tìm hiểu, ôn tập kiến thức và hoàn thành bài tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tích cực liên hệ, vận dụng kiến thức đã học với thực tế cuộc sống.

Năng lực riêng:

  • Năng lực lập luận, tư duy toán học: Thành thạo kĩ năng tính toán các phép tính số tự nhiên, các phép tính phân số

  • Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

3. Phẩm chất:

  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:  

- GV kiểm tra kiến thức học sinh qua bài tập sau:

Câu nào đúng? Câu nào sai?

a) Kết quả của phép tính  là .

b) Viết phân số thập phân  thành hỗn số, ta được 7.

c) Hình bình hành  có hai cặp cạnh vuông góc với nhau.

d) Diện tích lớp học hình chữ nhật có chiều dài 10 m và chiều rộng 60 dm là 60 m2.

e) “Hai mươi ba phần một trăm” là phân số thập phân.

g) Giá trị của chữ số 2 trong số 12 034 là 20 000.

- GV cho HS thảo luận cặp đôi

- GV mời đại diện nhóm có kết quả nhanh nhất lên bảng trình bày.

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS nhớ lại các kiến thức trọng tâm đã được học trong Chủ đề 1.

b. Cách thức thực hiện:  

- GV thống kê hệ thống các đơn vị kiến thức đã học ở Chủ đề 1 cho HS:

+ Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.

+ Ôn tập phân số và các phép tính với phân số.

+ Ôn tập hình học và đo lường.

+ Phân số thập phân.

+ Hỗn số.

- GV chuyển sang nội dung làm bài tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

+ Tiết 1: Hoàn thành phiếu học tập số 1.

+ Tiết 2: Hoàn thành phiếu học tập số 2.

+ Tiết 3: Hoàn thành phiếu học tập số 3.

 

 

 

 

- HS trả lời:

a) Đ

b) S

c) S

d) Đ

e) Đ

g) S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

TIẾT 1

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số bé nhất trong các số 152 239; 152 293; 125 293; 125 932 là:

A. 125 293.

B. 152 239.

C. 125 932.

D. 152 293.

Câu 2. Cho các phân số sau . Có .... phân số thập phân.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 3. Hỗn số  chuyển thành phân số thập phân là:

A. .

B. .

C. .

D.

Câu 4: Chọn đáp án đúng.

A. Phân số “năm phần ba mươi hai” viết là .

B. Phân số lớn nhất trong các phân số  là .

C là phân số nghịch đảo của .

D.  đọc là “một trăm linh một phần mười bảy”.

Câu 5: Hỗn số  có phần nguyên là:

A. 19.

B. 8.

C. 3.

D. 2.

Câu 6:  là phần phân số của hỗn số nào dưới đây?

A. .

B. 3.

C. .

D.

Câu 7: Phân số  viết ở dạng hỗn số là:

A. 3.

B. 3.

C. 9.

D. 9.

Câu 8: Giá trị của chữ số 1 trong số 312 533 690 là:

A. 10 000 000.

B. 1 000 000.

C. 100 000.

D. 100 000 000.

Câu 9. Duy mua một gói bánh giá 42 500 đồng và một hộp ô mai giá 53 000 đồng. Duy đưa cho cô bán hàng 200 000 đồng. Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho Duy là:

A. 104 500 đồng.

B. 140 500 đồng.

C. 95 500 đồng.

D. 95 000 đồng.

Câu 10: Hai xe tải cùng chở hàng, xe thứ nhất chở được 5 125 kg hàng, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 129 kg hàng. Cả hai xe chở được:

A. 5 254 kg hàng.

B. 10 250 kg hàng.

C. 10 121 kg hàng.

D. 10 379 kg hàng.

II. Phần tự luận

Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện.

a) 2 162 × 63 + 2 162 × 37;

b) 12 350  × 117 -  12 350 × 107;

c) ;

d) .

e) 2   2  ;

g) .

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 2. Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 kg 250 g = ... kg;

b) 5 tạ 4 yến = ... tạ;

c) 1 dm 50 mm = ... dm;

d) 12 m 60 cm = ... m;

e) 17 cm 3 mm = ... cm;

g) 5 thế kỉ 25 năm = ... thế kỉ.

Bài 3. Nước khoáng thường được đóng chai với dung tích mỗi chai là  lít.

a. Nếu có 250 lít nước khoáng thì đóng được bao nhiêu chai loại đó?

b. Theo khuyến cáo, mỗi người nên uống khoảng 2 lít nước mỗi ngày. Hỏi mỗi người cần uống khoảng bao nhiêu chai nước khoáng loại đó mỗi ngày?

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 140dm, chiều rộng 100 dm. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh đất đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 5. Cho phép tính sau:

? +  =   và  =

a) Tìm phân số thích hợp điền vào “?”.

b) So sánh hai phân số vừa tìm được với 1. Viết phân số lớn hơn một về dạng hỗn số.

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 6. Cho hình bình hành  và . Biết độ dài cạnh  bằng 4 dm.

a) Tìm độ dài cạnh .

b) Kể tên những cạnh song song với cạnh .

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

 

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

 

I. Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

D

C

D

D

C

A

A

C

 

II. Phần tự luận

Bài 1. 

a) 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162  (63 + 37) = 216 200;                       

b) 12 350 × 117 -  12 350 × 107 = 12 350  (117 - 107) = 123 500;

c)  =  × () =  1;                               

d)  =  () :  = ;

e) 2   2   =       = ;

g) .

Bài 2.

a) 3 kg 250 g =  kg;

b) 5 tạ 4 yến = 5 tạ;

c) 1 dm 50 mm =  dm;

d) 12 m 60 cm = 12 m;

e) 17 cm 3 mm =  cm;

g) 5 thế kỉ 25 năm =  thế kỉ.

Bài 3. 

Bài giải

a) 250 lít nước khoáng thì đóng được số chai nước là:

250 :  = 500 (chai)

b) Mỗi người cần uống số chai nước mỗi ngày là:

2 :  = 4 (chai)

Đáp số: a) 500 chai

         b) 4 chai

Bài 4. 

Bài giải

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

140  100 = 14 000 (dm2)

Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh đất đó là:

14 000 : 7 = 2 000 (cây)

Đáp số: 2 000 (cây)

Bài 5.

a) “?” = 

        “?” = .

b) ;

Ta có:

Bài 6. 

a) Vì  là hình bình hành nên  = 4 dm.

     Vì  là hình bình hành nên  = 4 dm.

Vậy  = 4 dm.

b)  Cạnh song song với cạnh  là:  và

 

 

TIẾT 2

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

999, ...., 1 003, ....., 1 007

A. 1 001 và 1002.

B. 1 001 và 1 005.

C. 1 001 và 1 002.

D. 1 005 và 1 006.

Câu 2: Tính giá trị biểu thức 700 800 – 12 300 × 3.

A. 663 000.

B. 336 900.

C. 663 900.

D. 636 900.

Câu 3: Kết quả của phép tính  là:

A. .

B. .

C. .

D. 1.

Câu 4: Năm nay Linh 8 tuổi, tuổi của Linh bằng   tuổi của anh trai. Số tuổi của anh trai là:

A. 16 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 13 tuổi.

D. 12 tuổi.

Câu 5: Kho thứ nhất chứa 123 965 kg thóc, kho thứ hai chứa gấp ba lần số thóc của kho thứ nhất. Kho thứ hai chứa số ki-lô-gam thóc là:

A. 137 895 kg.

B. 731 895 kg.

C. 317 895 kg.

D. 371 895 kg.

Câu 6: Phân số  viết dưới dạng hỗn số là:

………………

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 1: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 3: Ôn tập phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 4: Phân số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 7: Hỗn số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 13: Làm tròn số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3. MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 16: Các đơn vị đo diện tích
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 19: Phép cộng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 20: Phép trừ số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 21: Phép nhân số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 22: Phép chia số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;...
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 29: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 34: Ôn tập đo lường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 35: Ôn tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7. TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 42: Máy tính cầm tay
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 44: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8. THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 45: Thể tích của một hình
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 47: Mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 48: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 53: Thể tích của hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 55: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 56: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 62: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 65: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 67: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 71: Ôn tập hình học
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 72: Ôn tập đo lường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 75: Ôn tập chung

II. GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 1: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 3: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 4: Phân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 7: Hỗn số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 13: Làm tròn số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3. MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 16: Các đơn vị đo diện tích
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 19: Phép cộng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 20: Phép trừ số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 21: Phép nhân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 22: Phép chia số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 29: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 34: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 35: Ôn tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7. TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 42: Máy tính cầm tay
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 44: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8. THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 45: Thể tích của một hình
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 47: Mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 48: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 53: Thể tích của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 55: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 56: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 62: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 65: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 67: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 71: Ôn tập hình học
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 72: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 75: Ôn tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 75: Ôn tập chung (P2)

Chat hỗ trợ
Chat ngay