Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương VII
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 9 kết nối tri thức bài tập cuối chương VII. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
















Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 9 kết nối tri thức cả năm
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ THAM DỰ BUỔI HỌC HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Trả lời 6 câu hỏi trắc nghiệm dưới đây:
Câu 1. Tần số của một giá trị là:
A. Số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê.
B. Số lần mất đi của một giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê.
C. Số lần xuất hiện của một tổng giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê.
D. Số lần xuất hiện của một hiệu các giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê.
Câu 2. Để biểu diễn bản tần số ta sử dụng biểu đồ:
A. Cột hoặc đoạn thẳng
B. Cột hoặc đường thẳng
C. Đoạn thẳng và đường thẳng
D. Đoạn thẳng và tròn
Câu 3. Để biểu diễn bản tần số tương đối ta sử dụng biểu đồ:
A. Đoạn thẳng hoặc biểu đồ cột
B. Hình quạt tròn hoặc biểu đồ cột
C. Hình quạt tròn hoặc biểu đồ đoạn thẳng
D. Hình quạt tròn hoặc biểu đồ đường
C
Câu 4. Tần số tương đối của “Cỡ giày số 40” là bao nhiêu trong biểu đồ sau:
A. 28,2% B. 20%
C. 17% D. 21,9%
A
Câu 5. Một nhóm học sinh đã khảo sát ý kiến về ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng của bạn trong trường với các mức Tốt, Khá, Trung bình, Kém và thu được kết quả như sau: Tốt, Tốt, Khá, Trung bình, Khá, Khá, Tốt, Khá, Trung bình, Kém, Tốt, Tốt, Khá, Trung bình, Kém, Tốt, Khá, Trung bình, Trung bình, Tốt, Tốt, Khá, Kém, Kém, Tốt, Tốt, Khá, Khá, Tốt, Trung bình. Em hãy cho biết tần số của các bạn có ý thức “Tốt” là bao nhiêu?
A. 11 B. 9
C. 3 D. 12
A
Câu 6. Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp Tần số | Lớp | Tần số |
4 | 7 | |
11 | 6 | |
26 | 7 | |
21 | 3 | |
17 | 5 | |
11 | 2 | |
B
A. 53,4% B. 53,3%
C. 53,2% D. 53,1%
B
CHƯƠNG 7: TẦN SỐ VÀ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 7
LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
BÀI 1
Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra định kì bằng cách thắp thử nghiệm 40 bóng đèn để kiểm tra tuổi thọ (đơn vị: giờ). Kết quả của cuộc thử nghiệm được thống kê như sau:
1190 1160 1200 1180 1190 1180 1170 1180 1170 1160
1200 1190 1180 1180 1180 1200 1180 1180 1180 1190
1180 1170 1170 1170 1180 1170 1190 1190 1160 1180
1160 1160 1170 1180 1170 1190 1170 1180 1190 1200
Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên.
Bài giải
Tuổi thọ bóng đèn (giờ) | 1160 | 1170 | 1180 | 1190 | 1200 | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 14 | 8 | 4 | N = 40 |
BÀI 2
Người ta nghiên cứu về độ bền của hai loại ti vi màn hình phẳng 43 inch của hai hãng sản xuất A và B; Thời gian sử dụng của một số chiếc ti vi từ khi mua về đến khi gặp sự cố hỏng hóc đầu tiên được ghi lại ở bảng tần số sau:
Thời gian sử dụng (năm) | [3;4) | [4;5) | [5;6) | [6;7) | [7;8) |
Số ti vi của hãng A | 6 | 39 | 54 | 30 | 21 |
Số ti vi của hãng B | 15 | 75 | 90 | 40 | 30 |
a) Hãy tính tần số tương đối của ti vi mỗi hãng theo thời gian sử dụng.
b) Một chiếc ti vi được gọi là bền nếu nó có thời gian sử dụng từ 6 năm trở lên.
Hãy so sánh tần số tương đối của ti vi bền của hai hãng A và B
Thời gian sử dụng (năm) | [3;4) | [4;5) | [5;6) | [6;7) | [7;8) |
Số ti vi của hãng A | 6 | 39 | 54 | 30 | 21 |
Số ti vi của hãng B | 15 | 75 | 90 | 40 | 30 |
a)
Bảng tần số tương đối:
Bài giải
Thời gian sử dụng (năm) | [3;4) | [4;5) | [5;6) | [6;7) | [7;8) |
Số ti vi của hãng A | 4% | 26% | 36% | 20% | 14% |
Số ti vi của hãng B | 6% | 30% | 36% | 16% | 12% |
b) Một chiếc ti vi được gọi là bền nếu nó có thời gian sử dụng từ 6 năm trở lên.
Hãy so sánh tần số tương đối của ti vi bền của hai hãng A và B
- Tần số tương đối của ti vi bền của hãng A là 20% + 14% = 34
- Tần số tương đối của ti vi bền của hãng B là 16% + 12% = 28%
Vậy tần số tương đối của ti vi bền do hãng A sản xuất cao hơn hãng (B)
BÀI 3
Dữ liệu dưới đây cho biết cỡ giày của một nhóm 30 học sinh tại trường Trung học cơ sở:
32, 33, 36, 34, 33, 32, 36, 34, 35, 34, 32, 33, 34, 36, 35
34, 34, 34, 34, 34, 35, 34, 35, 33, 35, 34, 34, 35, 33, 34.
a) Lập bảng tần số cho dãy dữ liệu trên. Cỡ giày nào phù hợp với nhiều bạn nhất?
b) Lập bảng tần số tương đối cho dãy dữ liệu trên. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trường Trung học cơ sở C, hãy ước lượng xác suất để học sinh này đi giày cỡ 34.
c) Bảng sau quy định cỡ giày theo chiều dài của bàn chân:
Lập bảng tần số và bảng tần số tương đối ghép nhóm theo chiều dài bàn chân của nhóm học sinh trên.
Chiều dài bàn chân (cm) | [19;19,4) | [19,4;19,7) | [19,7;20,6) | [20,6;21,6) | [21,6;22,2) |
Cỡ giày | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
Bài giải
a) Bảng tần số:
Cỡ giày 34 phù hợp với nhiều bạn nhất.
Cỡ giày | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
Tần số | 3 | 5 | 13 | 6 | 3 |
b) Bảng tần số tương đối:
Ước lượng xác suất để một học sinh đỉ giày cỡ 34 là 43,3% .
Cỡ giày | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
Tần số tương đối | 10% | 16,7% | 43,3% | 20% | 10% |
c) Bảng tần số ghép nhóm theo chiều dài bàn chân:
Chiều dài bàn chân (cm) | [19;19,4) | [19,4;19,7) | [19,7;20,6) | [20,6;21,6) | [21,6;22,2) |
Tần số | 3 | 5 | 13 | 6 | 3 |
Bảng tần số tương đối ghép nhóm theo chiều dài bàn chân:
Chiều dài bàn chân (cm) | [19;19,4) | [19,4;19,7) | [19,7;20,6) | [20,6;21,6) | [21,6;22,2) |
Tần số tương đối | 10% | 16,7% | 43,3% | 20% | 10% |
BÀI 4
Kết quả điểm thi môn Ngữ Văn của lớp 9C được cho như ở Bảng 34 sau:
Điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Tần số | 1 | 9 | 12 | 14 | 1 | 3 | N = 40 |
a) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.
Bài giải
a)
b)
Điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Tần số tương đối (%) | 2,5 | 22,5 | 30 | 35 | 2,5 | 7,5 | 100 |
b)
BÀI 5
Cô Lan ghi lại số cuộc gọi điện thoại cô thực hiện mỗi ngày trong tháng 9/2023 ở bảng sau:
0 | 5 | 3 | 3 | 3 | 2 | 5 | 1 | 3 | 5 |
1 | 5 | 1 | 4 | 3 | 2 | 2 | 4 | 0 | 1 |
1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 4 | 3 | 1 | 3 |
a) Trong bảng số liệu trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm tần số của các giá trị đó.
b) Lập bảng tần số cho mẫu số liệu trên.
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng tần số trên.
Bài giải
a)
- Trong các số liệu trên, có 6 giá trị khác nhau là 0; 1; 2; 3; 4; 5.
- Tần số của các giá trị 0; 1; 2; 3; 4; 5 lần lượt là 2; 6; 6; 9; 3; 4.
b) Bảng tần số:
Số cuộc gọi | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tần số | 2 | 6 | 6 | 9 | 3 | 4 |
c) Biểu đồ cột:
Số cuộc gọi theo số ngày trong tháng 9/2023
BÀI 6
Bảng 33 cho biết số tiền bảo dưỡng máy móc của một xưởng sản xuất đồ cơ khí ở bốn tháng cuối năm 2023.
Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số tiền (đơn vị: triệu đồng) | 15 | 24 | 20 | 36 |
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn kết quả thống kê trên.
Bài giải
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (200k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 900k
=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 9 kết nối tri thức cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 9 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án ngữ văn 9 kết nối tri thức
Giáo án toán 9 kết nối tri thức
Giáo án đại số 9 kết nối tri thức
Giáo án hình học 9 kết nối tri thức
Giáo án khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức
Giáo án hoá học 9 kết nối tri thức
Giáo án vật lí 9 kết nối tri thức
Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
Giáo án công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp kết nối tri thức
Giáo án công nghệ 9 - Lắp đặt mạch điện trong nhà kết nối tri thức
Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả kết nối tri thức
Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
Giáo án lịch sử và địa lí 9 kết nối tri thức
Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
Giáo án công dân 9 kết nối tri thức
Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
Giáo án mĩ thuật 9 kết nối tri thức
Giáo án âm nhạc 9 kết nối tri thức
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 kết nối tri thức
Giáo án thể dục 9 kết nối tri thức
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 9 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án powerpoint ngữ văn 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint toán 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint đại số 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint hình học 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint Sinh học 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint hoá học 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint vật lí 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp kết nối tri thức
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Lắp đặt mạch điện trong nhà kết nối tri thức
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả kết nối tri thức
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
Giáo án powerpoint lịch sử và địa lí 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint lịch sử 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint địa lí 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint công dân 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint tin học 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint mĩ thuật 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint âm nhạc 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 kết nối tri thức
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 9 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án dạy thêm ngữ văn 9 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm ngữ văn 9 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint toán 9 kết nối tri thức