Giáo án và PPT Địa lí 12 cánh diều bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Thuộc chương trình Địa lí 12 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Địa lí 12 cánh diều
BÀI 10: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP
VÀ THỦY SẢN
A. KHỞI ĐỘNG
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Nhà thơ nông nghiệp”,
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Tìm hiểu về vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Khái quát vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đối với công nghiệp hóa, hiện đại hóa và xây dựng nông thôn mới ở nước ta
Sản phẩm dự kiến
- Vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đối với công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
+ Là cơ sở để thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
+ Góp phần đảm bảo an ninh lương thực, tạo nguồn nguyên liệu vững chắc cho các ngành công nghiệp và dịch vụ.
+ Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm, tạo ra nông sản.
- Vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đối với xây dựng nông thôn mới:
+ Đẩy mạnh liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm, hình thành các sản phẩm chủ lực.
+ Tạo cơ sở chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế nông thôn
2. Tìm hiểu về thế mạnh và hạn chế đối với phát triển nông nghiệp
Phân tích thế mạnh và hạn chế đối với phát triển nông nghiệp ở nước ta.
Sản phẩm dự kiến
a. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
* Thuận lợi
- Địa hình và đất:
+ Nước ta có khoảng ¾ diện tích là đồi núi thấp, bề mặt rộng bằng phẳng.
+ Đồi núi: chủ yếu là đất feralit và đất đồng cỏ.
→ Thuận lợi hình thành các vùng trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.
+ Đồng bằng: chiếm ¼ diện tích, chủ yếu là đất phù sa và đất pha cát.
→ Thuận lợi quy hoạch vùng chuyên canh lương thực, thực phẩm.
- Khí hậu: mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa từ bắc vào nam và độ cao.
→ Thuận lợi phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với sự đa dạng về sản phẩm nông nghiệp.
- Nguồn nước: mạng lưới dày đặc, nhiều hồ và nước ngầm phong phú.
→ Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp.
- Sinh vật: nhiều giống cây trồng và vật nuôi tốt.
→ Cơ sở cung caaos nguồn gen quý cho ngành trồng trọt và chăn nuôi gia súc.
* Khó khăn: bão lũ, hạn hán, độ ẩm không khí cao gây dịch bệnh cho cây trồng vật nuôi…
→ Đe dọa hoạt động sản xuất, tăng tính bấp bênh cho sản xuất nông nghiệp.
2. Điều kiện kinh tế - xã hội.
* Thuận lợi
- Dân cư và lao động: Nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm sản xuất.
→ Áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất nông nghiệp cà nâng cao cạnh tranh các sản phẩm nông nghiệp.
- Hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật: phát triển và phân bố rộng.
→ Nâng cao giá trị và khả năng cạnh tranh nông nghiệp nước ta.
- Khoa học – công nghệ: hiện đại, ứng dụng rộng rãi trong sản xuất nông nghiệp.
→ Giúp hoạt động sản xuất nông nghiệp thuận lợi và tạo ra nhiều giá trị tốt hơn.
- Chính sách: hỗ trợ cho phát triển và đầu tư nông nghiệp.
→ Thuận lợi cho việc mở rộng xuất khẩu nông sản sang các thị trường.
* Khó khăn: thị trường biến động về giá cả, sản phẩm nông nghiệp chưa đáp ứng tiêu chuẩn thị trường.
3. Tìm hiểu về sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
Trình bày chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở nước ta.
Sản phẩm dự kiến
- Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp chuyển dịch theo hướng:
+ Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm (từ 73,4% năm 2010 xuống còn 60,8% năm 2021).
+ Tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng (từ 25,1% năm 2010 lên 34,7% năm 2021).
+ Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng (từ 1,5% năm 2010 lên 4,5% năm 2021).
- Trong nội bộ có sự chuyển dịch:
+ Trồng trọt: tăng tỉ trọng giá trị sản xuất các cây trồng có lợi thế và nhu cầu thị trường.
+ Chăn nuôi: tăng tỉ trọng ngành có tiềm năng như thịt gia cầm, trứng, sữa…
- Hình thức tổ chức trang trại theo hướng hàng hóa có sự phát triển.
- Các hình thức sản xuất nông nghiệp mới được hình thành.
4. Tìm hiểu về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp và xu hướng phát triển.
GV tổ chức cho HS hoàn thành phiếu học tập: “Nêu các xu hướng phát triển trong nông nghiệp nước ta.”
Sản phẩm dự kiến
- HS tự hoàn thanh phiếu học tập
5. Tìm hiểu về thế mạnh và hạn chế đối với phát triển lâm nghiệp.
- GV tổ chức cho HS hoàn thành phiếu bài tập
Sản phẩm dự kiến
- HS tự hoàn thanh phiếu học tập
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
GV cho HS làm Phiếu bài tập trắc nghiệm về Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 1: Một trong những vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là:
A. khai thác hợp lí nguồn tài nguyên.
B. tạo nguồn nguyên liệu vững chắc cho công nghiệp.
C. tạo nhiều việc làm cho người lao động.
D. tạo nguồn thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 2: Thế mạnh tự nhiên để nước ta quy hoạch các vùng chuyên canh sản xuất lương thực, thực phẩm là:
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa theo mùa.
B. có nhiều vùng đất thấp, trũng ngập nước.
C. vùng đồi trung du trải dài theo chiều bắc – nam.
D. có hai đồng bằng châu thổ rộng lớn và dải đồng bằng ven biển.
Câu 3: Thế mạnh tự nhiên để nước ta ohats triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả là:
A. các thung lũng rộng, kín gió, tầng đất dày.
B. dải đồng bằng ven biển kéo dài từ Bắc vào Nam với đất pha cát
C. vùng đồi núi thấp rộng lớn, bề mặt rộng, khá bằng phẳng với đất feralit.
D. các đồng bằng châu thổ rộng, bề mặt bằng phẳng với đất phù sa màu mỡ.
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây không làm tăng giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta?
A. Hình thức sản xuất nông nghiệp được thay đổi.
B. Phát triển nông nghiệp theo chuỗi giá trị.
C. Đổi mơi quy trình sản xuất, áp dụng khoa học – công nghệ.
D. Khí hậu có nhiều thay đổi thuận lợi cho nông nghiệp phát triển.
Câu 5: Khó khăn lớn nhất nước ta trong việc xuất khẩu nông sản hiện nay là:
A. thiếu nước và đất cho các hoạt động sản xuất.
B. thiếu nguồn lao động và công nghệ sản xuất còn lạc hậu.
C. sự biến động của thị trường và chất lượng sản phẩm.
D. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
Đáp án gợi ý:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | D | C | D | C |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập phần Vận dụng SGK tr.57.
Thu thập tài liệu, viết báo cáo ngắn về một sản phẩm nông nghiệp (cây trồng, vật nuôi) hoặc hoạt động nuôi trồng thủy sản ở địa phương em.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Địa lí 12 cánh diều