Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều

BÀI 10: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 (57 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (27 CÂU)

Câu 1: Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất nước ta

A. Thuận lợi cho việc hình thành các vùng trồng cây công nghiệp, ăn quả.

B. Thuận lợi cho việc hình thành các vùng trồng cây công nghiệp lâu năm.

C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.

Câu 2: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?

A. 1/4.

B. 3/5.

C. 3/4.

D. 2/5.

Câu 3: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồng bằng?

A. 1/4.

B. 3/5.

C. 3/4.

D. 2/5.

Câu 4: Khu vực đồng bằng nước ta thích hợp cho việc trồng

A. cây lương thực, thực phẩm.               

B. cây công nghiệp ngắn ngày.

C. cây công nghiệp dài ngày.                 

D. cây ăn quả đa dạng.

Câu 5: Nguồn nước có vai trò gì trong phát triển nông nghiệp?

A. Cung cấp cát.                                     

B. Cung cấp đất badan.

C. Cung cấp cây trồng.                           

D. Cung cấp nước.

Câu 6: Hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp là

A. Nằm trong khu vực chịu nhiều thiên tai.             

B. Đất tự nhiên nước ta rộng.

C. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.                       

D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

Câu 7: Đặc điểm khí hậu tạo thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp

A. cận nhiệt

B. ôn đới.

C. nhiệt đới.

D. hàn đới.

Câu 8: Nước ta có khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. đới ẩm gió mùa.

C. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. hàn đới gió mùa.

Câu 9: Đâu là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.                     

B. Khoa học công nghệ ít ứng dụng.

C. Cơ sở vật chất chưa hoàn thiện.                         

D. Chính sách chưa mở rộng.

Câu 10: Đâu là hạn chế về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.             

B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.

C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.           

D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 11: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng 

A. lớn.

B. rất lớn.

C. nhỏ.

D. rất nhỏ.

Câu 12: Năm 2021, diện tích gieo trồng cây lương thực đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 8,1

B. 8,2

C. 8,3

D. 8,3

Câu 13: : Năm 2021, diện tích gieo trồng cây công nghiệp đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 2,5

B. 2,6

C. 2,7

D. 2,8

Câu 14: : Năm 2021, diện tích gieo trồng cây ăn quả đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 1,0

B. 1,1

C. 1,2

D. 1,3

Câu 15: Cơ cấu cây trồng nước ta bao gồm

A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.

B. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.

C. cây lương thực, cây công nghiệp.

D. cây lương thực, cây ăn quả.

Câu 16: Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, ngành chăn nuôi tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 17: Năm 2021, nước ta có tổng diện tích rừng bao nhiêu nghìn ha?

A. 14 745,2

B. 14 746,2

C. 14 747,2

D. 14 748,2

Câu 18: Hạn chế trong phát triển lâm nghiệp là

A. Diện tích chủ yếu là rừng phục hồi.

B. Diện tích rừng nguyên sinh lớn.

C. Năng suất rừng chưa được cải thiện.

D. Chất lượng rừng đạt mức tốt.

Câu 19: Các hoạt động lâm nghiệp bao gồm

A. khai thác và chế biến; lâm sinh.

B. khai thác và buôn bán; lâm sinh..

C. khai thác và xuất khẩu; lâm sinh.

D. khai thác và chế biến.

Câu 20: Năm 2021, sản lượng gỗ khai thác nước ta đạt bao nhiêu triệu m3?

A. 18,9

B. 18,8

C. 18,7

D. 18,6

Câu 21: Tổng trữ lượng hải sản nước ta khoảng bao nhiêu triệu tấn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23: : Ngành thủy sản nước ta có thế mạnh nào?

A. Bờ biển có nhiều dạng địa hình.

B. Nguồn hải sản ít phong phú

C. Nhân dân chưa có kinh nghiệm.

D. Công cụ khai thác chưa hiện đại

Câu 24: Giá trị sản xuất của ngành thủy sản chiếm 

A. 26,2%

B. 26,3%

C. 26,4%

D. 26,5%

Câu 25: Năm 2021, sản lượng khai thác thủy sản đạt bao nhiêu triệu tấn?

A. 3,6

B. 3,7

C. 3,8

D. 3,9

Câu 26: Những năm gần đây, hoạt động nuôi trồng có tốc độ

A. nhanh.

B. chậm.

C. giảm mạnh.

D. tăng mạnh.

Câu 27: Vùng nuôi trồng thủy sản nhiều nhất nước ta là 

A. đồng bằng sông Cửu Long.             

B. đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.                                 

D. Bắc Trung Bộ.

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Nước ta có dân số đông.

B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.

C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.

D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

.................
--------------- Còn tiếp ---------------
.................

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau đây:

Sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu tấn)

                         Năm

Tiêu chí

2010

2015

2021

Sản lượng khai thác

2,5

3,2

3,9

Sản lượng nuôi trồng

2,7

3,5

4,9

Tổng sản lượng

5,2

6,7

8,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)

a. Tổng sản lượng thủy sản của nước ta tăng giảm bất thường.

b. Sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn sản lượng thủy sản khai thác.

c. Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác.

d. Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh chủ yếu do nước ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Địa lí 12 Cánh diều bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay