Giáo án và PPT Ngữ văn 6 kết nối Bài 4: Từ đồng âm và từ đa nghĩa
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 4: Từ đồng âm và từ đa nghĩa. Thuộc chương trình Ngữ văn 6 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 6 kết nối tri thức
BÀI 4: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT 1
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG I. TỪ ĐỒNG ÂM VÀ TỪ ĐA NGHĨA
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
- Từ đồng âm là gì?
- Từ đa nghĩa là gì?
- Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?
- Hiện tượng từ nhiều nghĩa là gì?
- Các nghĩa của từ nhiều nghĩa có đặc điểm gì?
Sản phẩm dự kiến:
- Từ đồng âm là từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau, không liên quan với nhau;
- Từ đa nghĩa là từ có nhiều nghĩa, các nghĩa khác nhau lại có liên quan với nhau.
-Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm là đúng
- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ, xuất phát từ nghĩa gốc, thông qua phương thức chuyển nghĩa ẩn dụ, hoán dụ
-Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
- Một từ nhưng có thể gọi tên nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm ( về sự vật, hiện tượng ) có trong thực tế thì từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa.
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Sản phẩm dự kiến:
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Dòng nào nói đúng khái niệm về từ đồng âm?
- A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- B. Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
- C. Những từ giống nhau về âm thanh.
- D. Những từ giống nhau về ý nghĩa.
Câu 2: Từ đồng âm là gì?
- A. Là từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau
- B. Là từ giống nhau về nghĩa nhưng khác xa nhau về mặt âm đọc
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp?
- A. Chú ý đầy đủ ngữ cảnh, dùng từ chính xác, để tránh sai nghĩa của từ trong câu. (1)
- B. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
- C. Chú ý thông báo rằng mình sắp sửa dùng từ đồng âm. (3)
- D. Chú ý phát âm thật chính xác. (2)
Câu 4: Cơ sở để phân biệt từ đồng âm là gì ?
- A. Vai trò ngữ pháp của từ
- B. Quan hệ giữa các từ trong câu
- C. Ý nghĩa của từ
- D. Hình thức âm thanh của từ
Câu 5: Dòng nào sau đây đều là các từ đồng âm ?
- A. Mai một, hoa mai, mai táng
- B. Bình yên, bình an, bình tĩnh
- C. Bàn bạc, luận bàn, bàn cãi
- D. Tất cả các đáp án đúng
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4:C
Câu 5:A
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Từ đồng âm cho thấy Tiếng Việt phong phú và giàu đẹp, đúng hay sai?
Câu 2: Từ đồng âm thường được dùng phổ biến để chơi chữ, đúng hay sai?
Câu 3: Làm thế nào để nhận biết được từ đồng âm?
Câu 4: Những từ chứa các tiếng đồng âm là
A. Lợi: lợi ích, lợi tức, răng lợi, lợi lộc, lợi nhuận, tác dụng…
B. Bình: bình tĩnh, bình tâm, lục bình, hòa bình, bình ổn, bình dị, bình thường…
C. Ba: ba cây, ba que, ba mươi, ba trăm, ba hoa…
D. Là: là là, là lạ, là lượt, lượt là, bàn là, nếp là
Câu 5: Những từ đồng âm trong các câu sau có tác dụng gì?
1. Con ngựa đá con ngựa đá
2. Con kiến bò đĩa thịt bò
3. Học sinh học sinh học
Câu 6: Tìm từ đồng âm trong các câu sau
(1) Năm nay, em học lớp năm.
(2) Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít.
(3) Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền?
Câu 4: Hãy xác định nghĩa của các từ được gạch chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:
a) Miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng ăn.
b) Xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn địch.
Câu 7: Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa:
a) Vàng:
- Giá vàng trong nước tăng đột biến
- Tấm lòng vàng
- Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường
b) Bay:
- Bác thợ nề đang cầm bay trát tường.
- Đàn cò đang bay trên trời
- Đạn bay vèo vèo
- Chiếc áo đã bay màu
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 6 kết nối tri thức
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án word ngữ văn 6 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint ngữ văn 6 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm ngữ văn 6 chân trời sáng tạo
Giáo án ngữ văn 6 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử ngữ văn 6 chân trời sáng tạo cả năm
Giáo án dạy thêm ngữ văn 6 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Đề thi ngữ văn 6 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm ngữ văn 6 chân trời sáng tạo
KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án word ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm ngữ văn 6 kết nối tri thức với cuộc sống
Giáo án ngữ văn 6 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử ngữ văn 6 kết nối tri thức cả năm
Giáo án dạy thêm ngữ văn 6 kết nối tri thức đủ cả năm
Đề thi ngữ văn 6 kết nối tri thức
Trắc nghiệm ngữ văn 6 kết nối tri thức với cuộc sống
CÁNH DIỀU
Giáo án word ngữ văn 6 cánh diều
Giáo án powerpoint ngữ văn 6 cánh diều
Giáo án dạy thêm ngữ văn 6 cánh diều
Giáo án ngữ văn 6 cánh diều đủ cả năm
Giáo án điện tử ngữ văn 6 cánh diều cả năm
Giáo án dạy thêm ngữ văn 6 cánh diều đủ cả năm
Đề thi ngữ văn 6 cánh diều
Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều