Giáo án và PPT Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 1: Từ đồng nghĩa. Thuộc chương trình Tiếng Việt 5 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án và PPT Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án và PPT Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án và PPT Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 cánh diều Bài 1: Từ đồng nghĩa

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Tiếng Việt 5 cánh diều

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ ĐỒNG NGHĨA

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi:

Hãy tìm từ gần nghĩa nhất so với các từ sau đây: ăn, vui vẻ, chăm chỉ, đáng yêu.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Hình thành khái niệm về từ đồng nghĩa

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Xếp các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau vào nhóm thích hợp:

Sản phẩm dự kiến:

- Các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau:

+Nhóm 1: nước nhà, non sông, giang sơn, đất nước, tổ quốc. 

+Nhóm 2: tàu hỏa, xe lửa. 

+Nhóm 3: xinh, đẹp, xinh xắn. 

+Nhóm 4: cho, biếu. 

Hoạt động 2: Thực hành

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: học trò, siêng năng, giỏi. 

Sản phẩm dự kiến:

- Từ đồng nghĩa:

+Học trò: học sinh, học viên, sinh viên, đồ đệ, môn đồ,… 

+Siêng năng: chăm chỉ, cần cù, chuyên cần,… 

+Giỏi: tài giỏi, xuất chúng, tài tình,…

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Từ đồng nghĩa là gì?

A. Từ có nghĩa giống nhau hoặc tương tự

B. Từ có nghĩa hoàn toàn khác biệt

C. Từ chỉ có một nghĩa duy nhất

D. Từ có nghĩa mơ hồ, không rõ ràng

Câu 2: Từ nào dưới đây không phải là từ đồng nghĩa với từ "nhanh"?

A. Lướt

B. Mạnh mẽ

C. Mau lẹ

D. Vội vàng

Câu 3: Tìm từ đồng nghĩa với từ "khó khăn":

A. Dễ dàng

B. Tiện lợi

C. Nhẹ nhàng

D. Vất vả

Câu 4: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp để thay thế từ gạch dưới trong câu sau: “Cô ấy rất thông minh và ____ trong mọi tình huống.”

A. cẩn thận

B. nhiệt tình

C. lanh lợi

D. nhút nhát

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ đồng nghĩa không chính xác?

A. Chúng ta cần phải học tập chăm chỉ để có kết quả tốt.

B. Tôi rất thích uống trà và cà phê vào buổi sáng.

C. Anh ấy rất nhạy bén và có khả năng ứng biến tốt.

D. Cô ấy đang trong tình trạng căng thẳng và lo lắng về kỳ thi.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - ACâu 2 - BCâu 3 - DCâu 4 - CCâu 5 - B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Chọn từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” trong câu sau: 

“Cô ấy luôn sẵn sàng ____ bạn bè khi họ cần.”

Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) về một chủ đề bạn chọn, sử dụng ít nhất ba cặp từ đồng nghĩa khác nhau. Giải thích lý do bạn chọn sử dụng các từ đồng nghĩa đó trong ngữ cảnh của đoạn văn.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Tiếng Việt 5 cánh diều

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIẾNG VIỆT 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIẾNG VIỆT 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIẾNG VIỆT 5 CÁNH DIỀU

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay