Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Thuộc chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

BÀI 10: SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. SỐ 1 000 000

(2 tiết)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức, kĩ năng: 

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000 

  • Nhận biết được các số tròn trăm nghìn

  • Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp toán học: Qua hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi (bằng cách viết hoặc nói)

  • Năng lực giải quyết vấn đề: Thông qua việc giải các bài toán có lời văn.

Năng lực riêng: 

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học: Thông qua hoạt động khám phá, vận dụng thực hành giải các bài tập

  • Năng lực giải quyết vấn đề: Qua giải bài toán thực tế 

3. Phẩm chất

  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán

  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Đối với giáo viên

  • Giáo án. 

  • Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4.

  • Máy tính, máy chiếu.

  • Bảng phụ.

2. Đối với học sinh

  • SHS.

  • Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1: SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức tiến hành: 

- GV tổ chức cho HS chơi trò Hỏi nhanh, đáp nhanh

+ 2 HS tạo thành một nhóm, một bạn hỏi, bạn kia trả lời sau đó đổi lại. 

+ Nội dung về Quan hệ giữa các hàng đã học.

10 đơn vị = 1 chục, 1 chục = 10 đơn vị.

...

1 trăm nghìn = 10 chục nghìn

+ GV mời vài cặp thực hành trước lớp 

- GV nhận xét, tuyên dương, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 

a. Mục tiêu: 

- Giúp HS đọc và viết các số có sáu chữ số 

b. Cách thức tiến hành

GV nhắc lại kiến thức về số tròn trăm nghìn, tròn chục nghìn,...

- GV yêu cầu HS đọc ví dụ phần khám phá, cùng khám phá số dân thành phố Cà Mai gồm mấy trăm nghìn ngươi, mấy chục nghìn,...

- Từ đó, GV đưa ra cách đọc và cấu tạo thập phân của số có sáu chữ số

- GV đưa ra thêm ví dụ: Đọc các số:

a) 345 958

b) 257 134

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: 

HS đọc và viết thành thạo các số có sáu chữ số

- HS nhận biết được số tròn trăm nghìn

- HS nhận biết được cấu tạo thập phân của một số

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Hoàn thành bảng sau

- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng

- GV mời đại diện 1 HS lên bảng lớp hoàn thành bài tập, các HS khác tự làm và đối chiếu kết quả để so sánh nhận xét

- GV đánh giá, chữa bài.

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu)

- GV cho HS đọc đề bài, quan sát hình ảnh

- GV yêu cầu HS đếm trong mỗi trường hợp gồm mấy trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm. Từ đó nêu số có sáu chữ số thích hợp

- GV nhận xét, chữa bài

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 

Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi

“Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính chỉ còn 27 000 con tê giác.” 

a) Năm 1 900, ước tính có bao nhiêu con tê giác số ngoài tự nhiên?

b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên? 

- GV mời một HS đọc to đoạn báo cáo trên lớp. 

- GV yêu cầu HS nhóm đôi đọc đáp án cho nhau nghe

- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu câu trả lời hai câu hỏi trong bài

* CỦNG CỐ

- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học

- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.

* DẶN DÒ

- Ôn tập kiến thức đã học.

- Hoàn thành bài tập trong SBT.

- Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Số 1 000 000 

 

 

 

 

- HS lắng nghe luật chơi, tích cực tham gia 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, ghi chép bài, hoàn thành ví dụ:

a) 345 958: Ba trăm bốn mươi lăm nghìn chính trăm năm mươi tám

b) 257 134: Hai trăm năm mươi bảy một trăm ba mươi tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kết quả:

- HS thực hiện theo yêu cầu GV

 

 

 

 

- Kết quả:

a) 411 100 đồng

b) 106 100 đồng

 

 

 

- HS hoàn thành bài theo yêu cầu GV.

 

 

 

 

 

- Kết quả:

a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên

b) Ngày nay, ước tính có 27 000 con tê giác ngoài tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý nghe

 

- HS lưu ý rút kinh nghiệm cho các tiết học sau. 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe

 

 

TIẾT 2: SỐ 1 000 000

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức tiến hành:

- GV yêu cầu HS nhóm đôi đọc các số cho nhau nghe:

a) 398 614

b) 250 832

c) 681 294

d) 105 630

- GV mời đại diện vài cặp thực hành trước lớp

- GV nhận xét, tuyên dương, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 – Tiết 2: Số 1 000 000 

B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ

a. Mục tiêu: 

- HS nhận biết, hiểu về cấu tạo, cách viết, cách đọc, nhận biết được vị trí trên tia số 1 000 000. 

b. Cách thức tiến hành:

- GV yêu cầu HS quan sát khối mà Nam đang cầm và cho biết số lượng khối lập phương nhỏ được dùng để tạo lên khối đó.

- Từ đó, GV cho HS ôn tập lại về đơn vị, chục, trăm, nghìn. 

- Sau đó, GV yêu cầu HS đọc lời thoại của Mai và cho biết khối mà Mai đang nói tới gồm bao nhiêu khối lập phương nhỏ.

- GV tiếp tục đặt câu hỏi: “Khối của Rô – bốt gồm bao nhiêu khối như của Mai?” (10 khối)

- Từ đó, GV giới thiệu số một triệu, cách đọc và cách viết

- GV giới thiệu vị trí của số 1 000 000 trên tia số. GV đặt câu hỏi: “Số liền sau số 999 999 là số nào?” (1 000 000) , “Số liền trước số 1 000 000 là số nào?” (999 999)

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

HS luyện tập, củng cố cách đọc, cách viết số, cấu tạo số trong phạm vi 1 000 000 

b. Cách thức tiến hành

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 (Hoạt động)

Số?

- GV yêu cầu HS đọc đề, quan sát các số còn thiếu và viết các số tương ứng vào trong vở.

- GV chữa bài, yêu cầu HS đọc tất cả các số tròn trăm nghìn đã học. 

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 (Hoạt động)

Số?

- GV yêu cầu HS đọc đề, quan sát và viết các đáp án tương ứng vào vở

- GV nhận xét, chữa bài

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu:

- Củng cố về cấu tạo số của các số trong phạm vi 1 000 000

- Củng cố về cascg đọc số trong phạm vi 1 000 000, đồng thời kết hợp ôn tập về xác suất thống kê

- Củng cố về lập số trong phạm vi 1 000 000; Phát triển khả năng tư duy loogic, khả năng liệt kê

b. Cách thức thực hiện:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 (Luyện tập)

Số?

a) 882 936 = 800 000 + .?. + 2 000 + 900 + .?. + 6

b) 100 001 = .?. + 1

c) 101 101 = 100 000 + .?. + 100 + 1

d) 750 000 = 700 000 + .?.

- GV yêu cầu HS viết các số và cấu tạo số tương ứng như SGK, thay dấu “.?.” bằng đáp án của mình 

- GV hướng dẫn HS làm câu a:

a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6

- GV nhận xét, chữa bài

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 (Luyện tập)

Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra

- GV yêu cầu HS đọc đề rồi làm bài cá nhân

- GV chữa bài, mời HS nêu câu trả lời, mỗi HS được gọi sẽ trả lời một đáp án chưa được nhắc tới

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 (Luyện tập)

Cho các thẻ số dưới đây

a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số

b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số

- GV yêu cầu HS đọc đề, nhóm đôi thảo luận cách thực hiện

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng làm bài, các HS còn lại làm bài vào vở, đối chiếu, so sánh và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng

- GV đánh giá, chốt lại đáp án đúng

* CỦNG CỐ

- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học

- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.

* DẶN DÒ

- Ôn tập kiến thức đã học.

- Hoàn thành bài tập trong SBT.

- Đọc và chuẩn bị trước Bài 11 – Hàng và lớp 

 

 

 

 

 

- HS tạo nhóm, đọc số cho nhau nghe:

a) 398 614: Ba trăm chín mươi tám nghìn sáu trăm mười bốn

b) 250 832: Hai trăm năm mươi nghìn tám trăm ba mươi hai

c) 681 294: Sáu trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi tư

d) 105 630: Một trăm linh năm nghìn sáu trăm ba mươi

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát tranh, chú ý lắng nghe, ghi chép bài, trả lời câu hỏi của GV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kết quả:

a) 100 000, 200 000, 300 000, 400 000, 500 000, 600 000

b) 600 000, 700 000, 800 000, 900 000, 1 000 000

- HS thực hiện theo yêu cầu GV

 

 

 

- Kết quả:

603 409

1 000 000

823 017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kết quả:

a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6

b) 100 001 = 100 000 + 1

c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1

d) 750 000 = 700 000 + 50 000

- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu của GV

 

 

 

 

 

 

- Kết quả:

Các sự kiện có thể xảy ra là:

+ Mũi tên chỉ vào số 750 000

+ Mũi tên chỉ vào số 1 000

+ Mũi tên chỉ vào số 1 000 000

+ Mũi tên chỉ vào số 250 000

+ Mũi tên chỉ vào số 900 000

+ Mũi tên chỉ vào số 165 500

 

 

 

 

- Kết quả:

a) 375 004, 370 504, 370 054, 300 754, 307 054

b) 300 475, 304 075, 340 075, 430 075, 403 075

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu của GV

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe 

 

- HS lưu ý rút kinh nghiệm cho các tiết học sau

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe

 

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay