Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số. Thuộc chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức

BÀI 14: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

  • Các em có biết trong hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh không?

  • Bạn nào có thể kể tên một số hành tinh trong hệ Mặt Trời?

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

KHÁM PHÁ

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:

  • Muốn biết trong hai số, số nào lớn hơn, số nào bé hơn, ta sử dụng phép toán gì?

  • Cho khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149 600 000 km, khoảng cách từ sao Mộc đến Mặt Trời là 741 510 000 km. Em hãy so sánh và cho biết hành tinh nào cách xa Mặt Trời hơn.

Sản phẩm dự kiến:

Ta sử dụng so sánh để biết số nào lớn hơn, số nào bé hơn.

Sao Mộc cách xa Mặt Trời hơn.

LUYỆN TẬP

Hoạt động 1. Hoàn thành bài tập 1

GV đưa ra câu hỏi: 

>; <; = ?

278 992 000 ..?..  278 999

37 338 449 ..?..37 839 449

3 004 000 ..?.. 3 400 000

200 000 000 ..?.. 99 999 999

3 405 000 ..?.. 3 000 000 + 400 000 + 5 000

650 700 ..?.. 6 000 000 + 500 000 + 7 000

Sản phẩm dự kiến:

278 992 000 >  278 999

37 338 449 < 37 839 449

3 004 000 < 3 400 000

200 000 000 > 99 999 999

3 405 000 = 3 000 000 + 400 000 + 5 000

650 700 < 6 000 000 + 500 000 + 7 000

Hoạt động 2. Hoàn thành bài tập 2

HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:

So sánh giá tiền hai căn nhà của bác Ba và chú Sáu.

Sản phẩm dự kiến:

950 000 000 < 1 000 000 000 

→ Nhà chú Sáu nhiều tiền hơn. 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.

A. 168

B. 166

C. 158

D. 152

Câu 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011

A. 59 876

B. 651 321

C. 499 873

D. 902 011

Câu 3: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

A. 111110

B. 100000

C. 123456

C. 000001

Câu 4: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

A. 943 567 

B. 394 765 

C. 563 947 

D. 349 675

Câu 5: Số liền trước của ố lớn nhất có sáu chữ số là số nào?

A. 999 999

B. 999 998

C.999 997

D. 100 000

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - B

Câu 2 - D

Câu 3 - B

Câu 4 - D

Câu 5 – B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:

Câu 1: So sánh hai số tự nhiên x và y. Biết x là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 4 và lớp đơn vị là số chẵn lớn nhất có ba chữ số và y là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 5 và lớp đơn vị là số lẻ bé nhất có một chữ số.

Câu 2: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết  < 41 086.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay