Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1
Đề số 04
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Thành phần chính của rừng là?
A. Hệ thực vật
B. Vi sinh vật
C. Đất rừng
D. Động vật rừng
Câu 3: Bước thứ hai của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:
A. Tạo lỗ trong hố đất.
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt bầu vào trong hố
D Lấp và nén đất lần 1
Câu 4: Bước thứ tư của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:
A. Tạo lỗ trong hố đất.
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt bầu vào trong hố
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 5: Bước thứ sáu của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:
A. Lấp và nén đất lần 2
B. Vun gốc
C. Đặt bầu vào trong hố
D Lấp và nén đất lần 1
Câu 6: Hình ảnh nào sau đây thể hiện công việc chăm sóc rừng là tỉa và dặm cây?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hình ảnh nào sau đây thể hiện công việc chăm sóc rừng là bón phân cho cây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Hình ảnh nào sau đây thể hiện bước đào hố của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Hình ảnh nào sau đây thể hiện bước đặt cây vào hố của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Thời vụ trồng rừng chính ở miền Bắc là:
A. Mùa xuân
B. Mùa thu
C. Mùa mưa
D. Mùa xuân và mùa thu
Câu 11: Thời vụ trồng rừng chính ở miền Nam là:
A. Mùa xuân
B. Mùa thu
C. Mùa mưa
D. Mùa xuân và mùa thu
Câu 12: Thành phần không phải sinh vật trong hệ sinh thái rừng là:
A. đất.
B. nấm.
C. động vật.
D. vi khuẩn.
Câu 13: Cây phi lao là cây trồng được trồng với mục đích:
A. phòng hộ
B. sản xuất.
C. đặc dụng.
Câu 14: Rạch bỏ bỏ bầu là bước làm của phương pháp trồng rừng nào?
A. Trồng rừng bằng cây con có bầu.
B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần.
C. Trồng rừng bằng gieo hat.
C. Trồng rừng cây con.
Câu 15: Một trong các công việc chăm sóc rừng là:
A. làm hàng rào bảo vệ.
B. đốt nương làm rẫy.
C. chăn thả gia súc.
D. phòng chống cháy rừng.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Tình trạng khai thác rừng bừa bãi và biến đổi khí hậu đã khiến diện tích rừng ngày càng suy giảm. Để khôi phục rừng và duy trì hệ sinh thái, nhiều phương pháp trồng rừng được áp dụng, trong đó trồng rừng bằng cây con rễ trần là một cách làm đơn giản nhưng vẫn mang lại hiệu quả cao.
Phát biểu dưới đây đúng hay sai?
a) Tình trạng khai thác rừng bừa bãi và biến đổi khí hậu đã khiến diện tích rừng ngày càng suy giảm.
b) Cây con rễ trần là cây giống có bầu đất bao quanh nhưng không được bọc nilon.
c) Nhược điểm của cây con rễ trần yêu cầu nhiều không gian lưu trữ.
d) Mặc dù có nhiều thách thức, trồng rừng bằng cây con rễ trần vẫn được xem là giải pháp khả thi ở các vùng kinh tế khó khăn.
Câu 2: Trong một buổi tìm thảo luận, các học sinh đã tìm hiểu và trao đổi về các loại rừng phổ biến ở nước ta như sau:
a) Rừng ở Việt Nam thường được phân thành 3 loại chính theo mục đích sử dụng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
b) Năm 2023, diện tích rừng trồng nước ta là 3,78 triệu ha.
c) Hiện nay, diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam ngày càng tăng so với trước đó.
d) Việt Nam không có rừng ngập mặn.