Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức Bài 11: phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: phòng và trị bệnh cho vật nuôi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 11: PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

 

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?

A. 3 nguyên nhân chính.

B. 4 nguyên nhân chính.

C. 5 nguyên nhân chính.

D. 6 nguyên nhân chính.

Câu 2: Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?

A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.

B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.

C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.

D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.

Câu 3: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?  

A. Bệnh truyền nhiễm

B. Bệnh không truyền nhiễm

C. Bệnh kí sinh trùng

D. Bệnh di truyền

Câu 4: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là

A. do thời tiết không phù hợp.

B. do vi khuẩn và virus.

C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.

D. do chuồng trại không phù hợp.

Câu 5: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?

A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.

B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.

C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.

D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 6: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây?

A. Nhanh nhẹn, linh hoạt.

B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.

C. Nhanh lớn, đẻ nhiều.

D. Thường xuyên đi lại.

Câu 7: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để định nghĩa về bệnh?

A. Bệnh là sự rối loạn hoạt động chức năng bình thường của cơ thể vật nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau.

B. Bệnh là hiện tượng xảy ra ở cơ thể vật nuôi khi có tồn tại các yếu tố gây bệnh khác nhau.

C. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện ho, sốt, còi cọc, chậm lớn.

D. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện kém ăn, bỏ ăn.

Câu 8: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để?  

A. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.

B. Vật nuôi hoạt động.

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Câu 9: Khi vật nuôi bị bệnh, chúng không có biểu hiện nào dưới đây? 

A. Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể.

B. Giảm vận động và ăn ít.

C. Giảm năng suất.

D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu 10: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?  

A. Tiếp tục theo dõi

B. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời

C. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch

D. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?

A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.

B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.

D. Tự mua thuốc về điều trị.

Câu 2: Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải lưu ý? 

A. Phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm

B. Hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che 

C. Bố trí các thiết bị khác

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?

A. Bệnh giun, sán.

B. Bệnh cảm lạnh.

C. Bệnh gà rù.

D. Bệnh ve, rận.

Câu 4: Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là:

A. Sử dụng vaccine.

B. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt.

C. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.

D. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên.

Câu 5: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?

A. Bệnh viêm dạ dày.

B. Bệnh giun đũa ở gà.

C. Bệnh ghẻ.

D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.

B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.

C. Giảm khả năng sản xuất.

D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu 7: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?

A. Lông trắng bệch.

B. Đi ngoài phân trắng.

C. Bỏ ăn uống.

D. Sụt cân nhanh chóng.

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?

A. Di truyền.

B. Kí sinh trùng.

C. Vi rút.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?

A. Chấn thương.

B. Kí sinh trùng.

C. Vi rút.

D. Tất cả đều đúng.

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra?

A. Bệnh sán.

B. Bệnh cảm lạnh.

C. Bệnh toi gà.

D. Bệnh ve.

Câu 2: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?

A. Bệnh tả lợn.

B. Bệnh cúm gà.

C. Bệnh toi gà.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:

A. Cơ học.

B. Vi sinh vật.

C. Di truyền.

D. Hóa học.

Câu 4: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?

A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.

B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.

D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

Câu 5: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.

B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.

C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 6: Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?  

A. Tiêm vaccine

B. Vệ sinh chuồng trại

C. Môi trường chuồng trại quá nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?

A. Bệnh giun đũa

B. Bệnh cúm gia cầm.

C. Bệnh ghẻ.

D. Bệnh viêm khớp.

Câu 8: Phòng bệnh tốt cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây?

1. Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi.

2. Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh.

3. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh.

4. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.

5. Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?  

A. Bệnh viêm dạ dày. 

B. Bệnh giun đũa ở gà.

C. Bệnh ghả. 

D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.

Câu 10: Đâu là tác dụng của việc phòng và trị bệnh cho vật nuôi?  

A. Tiêm vaccine có tác dụng tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh.

B. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.

C. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.

D. Cả 3 đáp án trên

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ:

A. Sản phẩm trồng trọt.

B. Hoá chất tổng hợp.

C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó.

D. Thuốc kháng sinh.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là vai trò chính của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh và bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.

B. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Tiết kiệm thức ăn chăn nuôi.

Câu 3: Thế nào là một chuồng nuôi hợp vệ sinh?

A. Có điều kiện tiểu khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, độ chiếu sáng,...) phù hợp.

B. Có sàn bằng bê tông.

C. Có mái lợp bằng tôn.

D. Có tường bao quanh.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay