Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức Bài 14: giới thiệu về thủy sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 14: giới thiệu về thủy sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 14: GIỚI THIỆU VỀ THỦY SẢN

 

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Đâu không phải vai trò của thủy sản?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

D. Tạo thêm công việc cho người lao động.

Câu 2: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.

B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.

C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.

D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

Câu 3: Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 4: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?

A. Ruốc cá hồi.

B. Xúc xích.

C. Cá thu đóng hộp.

D. Tôm nõn.

Câu 5: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Phục vụ vui chơi, giải trí

C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu

D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo

Câu 6: Vai trò của ngành thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi

C. Xuất khẩu thủy sản

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?

A. Tôm càng

B. Tôm sú

C. Tôm hùm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Loại tôm nào sống ở môi trường nước mặn?

A. Tôm càng

B. Tôm sú

C. Tôm hùm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Ở Việt Nam có mấy giống tôm được nuôi nhiều?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14: Tôm sú nuôi ở:

A. Vùng ao

B. Đầm ven biển

C. Bãi bồi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Tôm hùm nuôi ở địa phương nào?

A. Khánh Hòa

B. Phú Yên

C. Ninh Thuận

D. Cả 3 đáp án trên

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?

A. Tỉnh Thanh Hóa

B. Tỉnh An Giang

C. Tỉnh Hải Dương

D. Tỉnh Bình Định

Câu 2: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?

A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn

B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.

C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước

D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi

Câu 3: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối bài 14 Giới thiệu về thủy sản

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Phục vụ vui chơi, giải trí

C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu

D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo

Câu 4: Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần thực hiện mấy vấn đề?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 5: Đâu không phải biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

1. Cần thiết lập các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái.

2. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa tôm, cá sinh sản.

3. Khai thác tối đa các loài thuỷ sản quý hiếm.

4. Nghiêm cấm đánh bắt thuỷ sản bằng những phương tiện có tính chất huỷ diệt.

5. Bảo vệ môi trường biển và sông, hồ, nơi sinh sống của các loài thuỷ sản.

6. Cần có kế hoạch thả các loại thuỷ sản quý hiếm vào các ao, hồ tự nhiên.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 6

Câu 6: Bộ phận nào trên cơ thể của cá không được sử dụng làm thức ăn cho chăn nuôi?

A. Vây cá

B. Vảy cá

C. Nội tạng cá

D. Thịt cá

Câu 7: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?

A. Tôm.

B. Cua đồng.

C. Rắn.

D. Ốc.

Câu 8: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 9: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Phục vụ vui chơi, giải trí

C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu

D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo


Câu 10: Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?

A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.

B. Bảo tồn đa dạng sinh học.

C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.

D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?

A. Xương cá.

B. Thịt cá.

C. Da cá.

D. Mỡ cá.

Câu 2: Nuôi trồng thuỷ sản không có vai trò gì?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.

C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi.

D. Cung cấp lương thực cho con người.

Câu 3: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?

A. Sử dụng thuốc nổ.

B. Sử dụng kích điện.

C. Khai thác trong mùa sinh sản.

D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.

Câu 4: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?

A. Tỉnh Cà Mau

B. Tỉnh Quảng Ninh

C. Tỉnh Quảng Nam

D. Tỉnh Đồng Nai

Câu 5: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối bài 14 Giới thiệu về thủy sản

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Phục vụ vui chơi, giải trí

C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu

D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo

Câu 6: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?

A. Tôm thẻ chân trắng.

B. Tôm hùm.

C. Tôm càng xanh.

D. Tôm đồng

Câu 7: Ở Việt Nam có mấy nguồn lợi thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3 

D. 4

Câu 8: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:

A. Thủy sản nước mặn

B. Thủy sản nước lợ

C. Thủy sản nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Loại tôm nào sống ở môi trường nước ngọt?

A. Tôm càng

B. Tôm sú

C. Tôm hùm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Loại thủy sản nào có giá trị cao ở Việt Nam?

A. Tôm

B. Cá nước ngọt

C. Cá biển

D. Cả 3 đáp án trên

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: sự cố nào dưới đây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản nước ta?

A. Cơn bão số 2 tháng 8/2016

B. Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015- 2016

C. Cơn bão só 5 tháng 9/2016

D. Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016

Câu 2: Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:

A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu

B. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu

C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển

D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế

Câu 3: Một trong những yếu tố gây khó khăn cho sự phát triển ngành thủ sản ở nước ta trong những năm qua là

A. Sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản

B. Hệ thống các cảng cá chưa đủ đáp ứng nhu cầu

C. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước

D. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế

Câu 4: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu tuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới

B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản

D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chất nhận ở thị trường Hoa Kì

Câu 5: Ý nào dưới đây chưa đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trổng thủy sản hiện nay ở nước ta?

A. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

B. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ

C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển

D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay