Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều ôn tập chủ đề 5: Công nghệ chăn nuôi (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi  11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 5: Công nghệ chăn nuôi (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI (PHẦN 3)

Câu 1: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

  1. 3 – 0.6 %
  2. 3 – 1.6 %
  3. 3 – 3.6 %
  4. 3 – 6 %

 

Câu 2: Đâu là yêu cầu về nền chuồng trong xây dựng chuồng nuôi?

  1. Nền cao hơn mặt đất 10 – 20 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng sàn và có rãnh thoát nước đối với chuồng nền
  2. Nền cao hơn mặt đất 30 – 50 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn
  3. Nền cao hơn mặt đất 60 – 120cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 2 – 5% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 3: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:

  1. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt
  2. Hấp thu độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường
  3. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 4: Theo tiêu chuẩn VietGAP, con giống được lựa chọn phải:

  1. Phù hợp với mục đích chăn nuôi
  2. Có nguồn gốc rõ ràng
  3. Có các đặc tính di truyền tốt và khoẻ mạnh
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 5: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp:

  1. Nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose
  2. Nhồi bánh đúc
  3. Nhồi lòng lợn
  4. Xay nhuyễn và trộn hỗn hợp

 

Câu 6: Máng ăn, máng uống đối với gà nuôi nền có những loại máng thông dụng nào?

  1. Máng ăn tự động và núm uống tự động
  2. Máng dài chia ô và núm uống nhỏ giọt
  3. Máng tròn chia ô và hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống tự động
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bê theo mẹ?

  1. Giai đoạn này bê bú sữa mẹ, cần phải giữ ấm, tránh gió lùa
  2. Từ tháng thứ 2 có thể tập ăn cho bê với thức ăn tập ăn và cỏ xanh
  3. Cai sữa cho bê khi bê có thể thu nhận 4 kg thức ăn tinh tính theo vật chất khô/ngày, thường vào lúc bê 6 tháng tuổi. Tuy nhiên, nếu sử dụng sữa thay thế có thể giúp cai sữa sớm bê ở khoảng 1 – 2 tháng tuổi
  4. Cho bê vận động tự do dưới ánh nắng trong thời tiết nắng ấm để có đủ vitamin D giúp chắc xương. Nhu cầu protein trong khẩu phần ở giai đoạn này cao, trung bình 14%

Câu 8: Lợi ích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

  1. Giúp thuận tiện trong quản lý vật nuôi
  2. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm
  3. Dễ Dàng truy xuất nguồn gốc
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Thực hiện kiểm tra nội bộ mỗi năm một lần bao gồm:

  1. Thu thập những kết quả tốt và loại bỏ những điểm chưa đạt
  2. Đánh giá hồ sơ lưu trữ và đánh giá hoạt động thực tế của trang trại
  3. Công tác làm việc với các bộ ngành liên quan và hoạt động tìm hiểu thị trường
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm nào?

  1. Thịt mát
  2. Thịt tái
  3. Sữa tươi nguyên liệu
  4. Sữa tươi thanh trùng

Câu 11: “Gà con khi mới nở, cần bố trí quây úm cho gà con mới nở ngay tại chuồng. Sử dụng bìa cứng, cót ép, tấm nhựa,... có chiều cao 40 – 50 cm, đường kính từ 2,5 – 3 m quây úm cho 300 – 500 gà con. Trong quây có bố trí đèn sưởi, máng ăn, máng uống.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật cho kiểu chuồng nào?

  1. Chuồng nuôi gà thịt
  2. Chuồng gà đẻ nuôi nền
  3. Chuồng gà đẻ nuôi lồng
  4. Chuồng gà nuôi trên không

Câu 12: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  1. Khi lợn nái đẻ cần phải cho ăn liên tục, đặc biệt là các loại thức ăn giàu protein để tránh thiếu sữa
  2. Nái đẻ xong nên tăng dần lượng thức ăn đến ngày thứ 7. Từ ngày thứ 8 trở đi cho ăn theo nhu cầu
  3. Thời kì lợn nái nuôi con, thức ăn phải có chất lượng tốt, không mốc hỏng. Máng ăn, máng uống phải được vệ sinh sạch sẽ và cung cấp nhiều nước
  4. Một số lợn nái có thể đẻ trên 20 con mỗi lứa. Nhưng tổng số vú của một con nái chỉ từ 12 đến 16 vú, vì vậy có 4 đến 8 con sẽ được gửi cho những nái khác nuôi hộ

Câu 13: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa?

  1. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa
  2. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa
  3. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận chuyển tới nhà máy chế biến
  4. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa

Câu 14: Đâu là một yêu cầu trong quản lí dịch bệnh theo tiêu chuẩn VietGAP?

  1. Xây dựng kế hoạch kiểm soát động vật, loài gặm nhấm và côn trùng gây hại gồm: côn trùng, chuột, động vật hoang và các vật nuôi khác như chó, mèo
  2. Vận chuyển vật nuôi bằng các phương tiện đơn sơ nhằm hạn chế lây lan dịch bệnh ra cộng đồng
  3. Khi một con vật có dấu hiệu bị bệnh, cần phải tiêu huỷ toàn bộ trang trại nhằm tránh lây nhiễm diện rộng
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 15: Câu nào sau đây đúng về công nghệ chế biến xúc xích công nghiệp?

  1. Trong quy trình chế biến xúc xích, công nghệ cơ giới, tự động hoá được ứng dụng ở tất cả các bước từ khâu sơ chế, xay thịt, phối trộn, nhồi, làm chín và đóng gói xúc xích
  2. Dây chuyền chế biến gồm hệ thống các máy móc công nghiệp hiện đại như máy cắt, nghiền, máy trộn tốc độ cao, máy nhồi xúc xích chân không có hệ thống thắt nút vỏ tự động, hệ thống máy hấp tiệt trùng và xông khói xúc xích điều khiển tự động
  3. Xúc xích thành phẩm được đóng gói chân không bằng dây chuyền đóng gói tự động, năng suất cao
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 16:  “Chuồng (…) thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hoà nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát, quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ăn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự động đặt trên nền. Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật của loại chuồng nào?

  1. Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp
  2. Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con
  3. Chuồng gà nuôi nền
  4. Chuồng gà đẻ nuôi lồng

Câu 17: Cho các ý sau:

- Thời gian nuôi từ ngày bỏ quây úm đến xuất bán.

- Mật độ nuôi: 8 – 10 con/mẻ. Nhiệt độ chuồng nuôi: 20 – 22 °C, độ ẩm < 75%.

- Thức ăn có hàm lượng protein 17%. Cho gà ăn 4 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.

- Thức ăn, nước uống phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh. Tiêm vaccine phòng các bệnh: ND, IB, Gumboro, ...

Những ý trên đây thuộc bước nào trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  1. Nuôi thịt
  2. Xuất chuồng
  3. Nấu ăn
  4. Kiểm định chất lượng

Câu 18: Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:

Số 1 là gì?

  1. Silo
  2. Đường truyền tải thức ăn
  3. Máng ăn tự động
  4. Hệ thống điện

Câu 19: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây đúng về yêu cầu khi xây dựng khu chăn nuôi?

  1. Phải có tường hoặc hàng rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng
  2. Bố trí trộn lẫn các khu: khu chuồng trại, khu cách li vật nuôi bệnh, khu cho nhân viên kĩ thuật, kho bảo quản thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y, khu khử trùng, thay quần áo cho công nhân, khu tập kết và xử lí chất thải và các khu phụ trợ khác (nếu có)
  3. Phải đảm bảo năng suất và chất lượng mỗi khi vật nuôi được xuất chuồng
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 20: Đây là quy trình chế biến sữa chua công nghiệp:

Số 1 là gì?

  1. Lọc loại bỏ tạp chất, váng sữa
  2. Nhập nguyên liệu: sữa tươi, sữa bột
  3. Khử trùng Pasteur: 90 - 95°C / 3 – 5 phút → làm nguội 38 – 42°C
  4. Đồng hoá: phân tán mỡ trong sữa, hoà tan sữa bột

 

Câu 21: Đâu là công thức tính lượng thức ăn dự trữ cho bò thịt vào vụ đông xuân?

  1. Lượng thức ăn dự trữ = [Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày + Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng khô))/bò/ngày] x số lượng bò x số ngày cho ăn
  2. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày x số lượng bò x số ngày cho ăn
  3. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn có thể mua / số lượng bò / số ngày ăn
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 22: Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?

Câu 23: Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về việc áp dụng công nghệ lên men lactic trong chế biến sữa chua?

  1. Công nghệ lên men lactic ứng dụng quá trình lên men của vi khuẩn lactic trong chế biến các sản phẩm sữa và thịt như sữa chua, phô mai, thịt chua, nem chua
  2. Trong chế biến sữa chua ở quy mô công nghiệp, dây chuyền lên men liên tục với hệ thống các thùng lên men truyền thống, điều khiển thủ công được áp dụng nhằm đảm bảo độ chính xác trong quá trình lên men
  3. Các khâu khử trùng, làm lạnh, đóng hộp và bao gói đều được thực hiện bằng thiết bị tự động hoá, đảm bảo độ chính xác và an toàn vệ sinh
  4. Quy trình chế biến được đồng bộ và tự động hoá cao, giúp công nghiệp hoá sản xuất và tạo ra nhiều loại sản phẩm sữa chua (sữa chua từ sữa dê, sữa bò, sữa trâu; sữa chua hoa quả,...), có mùi vị thơm ngon, đáp ứng nhu cầu của thị trường

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng gà nuôi nền?

  1. Gà được nuôi tập trung trên nền. Nền chuồng có thể là bê tông, xi măng, nền gạch hoặc nền đất nện
  2. Chuồng nuôi nền thường sử dụng đệm lót với trấu dày 15 - 20 cm hoặc sử dụng tấm lá thép có rãnh giúp thoát phân để giữ chuồng nuôi sạch sẽ
  3. Mật độ nuôi trung bình 5 – 7 con/m2
  4. Đối với hệ thống chuồng kín: có hệ thống chiếu sáng, thông khí và làm mát tự động

Câu 25: Câu nào sau đây không đúng về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP?

  1. Xây dựng quy trình quản lí chất thải hợp lí, phù hợp với đối tượng vật nuôi, quy mô chăn nuôi và điều kiện của trang trại
  2. Chất thải rắn được thu gom hằng ngày và xử lí triệt để trước khi đưa ra ngoài để đảm bảo an toàn vệ sinh dịch tễ
  3. Chất thải lỏng được thu gom bằng đường riêng đến khu xử lí. Nước thải sau khi được xử lí phải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường
  4. Khu vực tập trung chất thải để xử lí phải đặt ở đầu trại, gần khu chuồng nuôi, gần nơi cấp nước và được xử lí theo quy trình phù hợp

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay