Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối ôn tập chương 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ

 

Câu 1:  Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với:

  1. Đại Tây Dương.
  2. Ấn Độ Dương.
  3. Thái Bình Dương.
  4. Bắc Băng Dương.

Câu 2: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu:

  1. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
  2. Cận nhiệt đới và hoang mạc.
  3. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
  4. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương.

Câu 3: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có tài nguyên chủ yếu là:

  1. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ.
  2. Rừng, kim loại đen, kim loại màu.
  3. Rừng, thủy điện, kim loại màu.
  4. Rừng, thủy điện, than đá.

Câu 4: Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của:

  1. Vùng Tây Hoa Kỳ.
  2. Vùng phía Đông Hoa Kỳ.
  3. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ.
  4. Vùng bán đảo Alatxca.

Câu 5:  Lãnh thổ Hoa Kỳ gồm bao nhiêu bộ phận?

  1. 2 bộ phận.
  2. 3 bộ phận.
  3. 4 bộ phận.
  4. 5 bộ phận.

Câu 6: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ:

  1. Châu Âu.
  2. Châu Phi.
  3. Châu Á.
  4. Mĩ La Tinh.

Câu 7: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang:

  1. Phía Nam và ven Đại Tây Dương.
  2. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
  3. Phía Bắc và ven Thái Bình Dương.
  4. Phía Tây và ven Đại Tây Dương.

Câu 8: Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ không chịu ảnh hưởng của:

  1. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
  2. Chính sách nhập cư.
  3. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  4. Đặc điểm phát triển kinh tế.

Câu 9: Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

  1. Bang Tếch – dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.
  2. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, bán đảo A-la-xca.
  3. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch – dát.
  4. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca.

Câu 10: Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động:

  1. Đơn giản, giá nhân công rẻ
  2. Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây
  3. Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm
  4. Các ý trên đều đúng.

Câu 11: Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh đã dẫn đến hệ quả:

  1. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác.
  2. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
  3. Hiện tượng đô thị hóa tự phát.
  4. Tất cả các ý trên.

Câu 12: Cho bảng số liệu sau:

Số dân Hoa Kỳ, giai đoạn 1900 - 2015                                                                                                                            (Đơn vị: triệu người)

Năm

1900

1960

1980

2005

2015

Số dân

76,0

179,0

227,0

296,5

321,8

Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kỳ 1900 - 2015?

  1. Dân số Hoa Kỳ luôn ổn định.
  2. Dân số Hoa Kỳ tăng, giảm không ổn định.
  3. Dân số Hoa Kỳ tăng liên tục và nhanh.
  4. Dân số Hoa Kỳ không thay đổi.

Câu 13: Tổng thống nào của Hoa Kỳ đã đến thăm Việt Nam vào năm 2023?

  1. Joe Biden.
  2. Barack Obama.
  3. Donald Trump.
  4. Bill Clinton.

Câu 14: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp của Hoa Kỳ là:

  1. Hộ gia đình.
  2. Trang trại.
  3. Nông trường.
  4. Hợp tác xã.

Câu 15: Xác định các ngành công nghiệp là ngành truyền thống của Hoa Kỳ:

  1. Hóa dầu, luyện kim, cơ khí.
  2. Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm.
  3. Luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu.
  4. Đóng tàu, luyện kim, dệt may.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kỳ?

  1. Nền kinh tế thị trường điển hình.
  2. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao. 
  3. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
  4. Nền kinh tế có quy mô lớn.

Câu 17: Quy mô GDP của Hoa Kỳ là:

  1. Rất nhỏ so với các quốc gia khác.
  2. Nhỏ nhất thế giới.
  3. Lớn nhất thế giới.
  4. Trung bình so với các quốc gia khác.

Câu 18: Lĩnh vực kinh tế nào của Hoa Kỳ đứng đầu và mang tính dẫn dắt đối với kinh tế thế giới?

  1. Nông nghiệp.
  2. Dịch vụ.
  3. Công nghiệp chế biến.
  4. Công nghệ cao.

Câu 19: Thành phố nào ở Hoa Kỳ được biết đến là trung tâm tài chính?

  1. Át-lan-ta.
  2. Si-ca-gô.
  3. Niu Oóc.
  4. Lốt An-giơ-lét.

Câu 20: Hệ thống giao thông nào ở Hoa Kỳ có chiều dài lớn nhất thế giới?

  1. Hệ thống đường cao tốc.
  2. Hệ thống đường sắt.
  3. Hệ thống đường thủy.
  4. Hệ thống sân bay.

Câu 21: Khu vực nào trong Hoa Kỳ nổi tiếng với thung lũng Si-li-côn và công nghệ thông tin?

  1. Đông Bắc.
  2. Trung Tây.
  3. Phía nam.
  4. Phía tây.

Câu 22: Ngành tài chính ngân hàng chiếm bao nhiêu %GDP Hoa Kỳ?

  1. 20%
  2. 25%
  3. 30%
  4. 35%

Câu 23: Khu vực nào trong Hoa Kỳ có các vành đai rau và chăn nuôi bò sữa ở phía nam Ngũ Hồ và vành đai ngô, lúa mì ở Đồng bằng Trung tâm?

  1. Đông Bắc
  2. Trung Tây
  3. Phía nam
  4. Phía tây

Câu 24: Quốc gia nào là đối tác thương mại lớn nhất của Hoa Kỳ?

  1. Ca-na-đa.
  2. Mê-hi-cô.
  3. Trung Quốc.
  4. Liên minh châu Âu.

Câu 25: Nền kinh tế Hoa Kỳ có ảnh hưởng đến kinh tế của các nước nào?

  1. Chỉ các nước láng giềng của Hoa Kỳ.
  2. Chỉ các nước trong khu vực châu Mỹ.
  3. Chỉ các nước phát triển.
  4. Kinh tế các nước trên thế giới.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay