Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Bài 28: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 28: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo

BÀI 28: PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ 

(29 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)

Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với nước nào dưới đây?

A. Lào.                       

B. Thái Lan.             

C. Trung Quốc.         

D. Cam-pu-chia.

Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 3: Năm 2021, diện tích của Duyên hải Nam Trung Bộ bao nhiêu nghìn km2?

A. 45

B. 46

C. 47

D. 48

Câu 4: Năm 2021, mật độ dân số Duyên hải Nam Trung Bộ là bao nhiêu người/ km2?

A. 210

B. 11

C. 212

D. 213

Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đạt bao nhiêu triệu người?

A. 9,2

B. 9,3

C. 9,4

D. 9,5

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

A. 0,93%

B. 0,94%

C. 0,95%

D. 0,96%

Câu 7: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm hơn

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 8: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thích hợp

A. xây dựng cảng biển nước sâu.         

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.

D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 9: Duyên hải Nam Trung Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thuận lợi cho ngành kinh tế biển 

A. hoạt động quanh năm.

B. hoạt động vào đầu năm.

C. hoạt động vào cuối năm.

D. hoạt động vào mùa hè. 

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là điều kiện kinh tế - xã hội vùng duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Thị trường.

B. Khí hậu.

C. Sinh vật.

D. Địa hình.

Câu 11: Các ngành kinh tế biển duyên hải Nam Trung Bộ gồm

A. khai thác tài nguyên sinh vật, giao thông, du lịch và khoáng sản.

B. khai thác tài nguyên thực vật, giao thông, du lịch và khoáng sản.

C. khai thác tài nguyên động vật, giao thông, du lịch và khoáng sản.

D. khai thác tài nguyên sinh vật, giao thông, dịch vụ và khoáng sản.

Câu 12: Sản lượng hải sản khai thác vùng duyên hải Nam Trung Bộ đứng thứ mấy cả nước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13: Nội dung nào dưới đây là tình hình phát triển giao thông vận tải biển duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Phát triển dịch vụ vận tải biển.

B. Lượng hàng hóa vận chuyển giảm.

C. Số lượng cảng biển ở vùng còn ít.

D. Quy mô cảng biển còn nhỏ.

Câu 14: Trong các tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh nào có số lượng khách nội địa du lịch biển đảo lớn nhất?

A. Quảng Ngãi.

B. Phú Yên.

C. Đà Nẵng.

D. Quảng Nam.

Câu 15: Nội dung nào dưới đây là tình hình phát triển khai thác khoáng sản biển ở duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản biển.

B. Khoa học – công nghệ chưa được áp dụng.

C. Quy mô cảng biển còn nhỏ.

D. Phát triển dịch vụ vận tải biển.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.                           

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.                                                 

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng về kinh tế và quốc phòng do

A. Có vùng biển rộng lớn.                                   

B. Điều kiện tự nhiên tốt.

C. Lao động dồi dào.                                           

D. Vốn đầu tư nhiều.

Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Địa hình.                                                       

B. Khí hậu.

C. Khoáng sản.                                                   

D. Nguồn nước.

Câu 4: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Lực lượng lao động.                                       

B. Chính sách.

C. Cơ sở hạ tầng.                                               

D. Vốn đầu tư.

Câu 5: Duyên hải Nam Trung Bộ không phát triển ngành kinh tế biển nào dưới đây?

A. Giao thông vận tải biển.                                 

B. Khai thác sinh vật biển.

C. Dịch vụ công nghiệp.                                     

D. Khai thác khoáng sản.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Địa danh nào dưới đây không phải là đảo thuộc vùngDuyên hải Nam Trung Bộ?

A. Trường Sa.

B. Hoàng Sa.

C. Hải Nam.

D. Phú Quý.

Câu 2: Thành phố nào dưới đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Hà Tĩnh.

B. Phú Yên.

C. Đà Nẵng.

D. Quảng Nam.

Câu 3: Địa danh nào dưới đây không phải là bãi tắm Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Mỹ Khê.

B. Nha Trang.

C. Mũi Né.

D. Cát Bà.

Câu 4:  Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nghề làm muối ở 

A. Ninh Thuận.

B. Ninh Bình.

C. Nghệ An.

D. Quảng Nam.

Câu 5: Bắc Trung Bộ phát triển khai thác ti -tan  ở

A. Hà Tĩnh.

B. Ninh Bình.

C. Bình Định.

D. Quảng Trị.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Phát triển tổng hợp kinh tế biển giúp vùng duyên hải Nam Trung Bộ

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy kinh tế vùng.

B. hiệu quả kinh tế chưa cao và thúc đẩy kinh tế vùng.

C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhưng đời sống còn khó khăn.

D. khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên biển – đảo.

Câu 2: Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì

A. có bãi tôm cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.

B. không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.

C. vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.

D. được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.

Câu 3: Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư.

B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.

C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.

D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.

Câu 4: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá duyên hải Nam Trung Bộ là

A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.

D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về sự phát triển các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

a. Sản lượng hải sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh, chủ yếu là khai thác cua biển.

b. Duyên hải Nam Trung Bộ đẩy mạnh khai thác xa bờ, đầu tư phương tiện khai thác công suất lớn, trang thiết bị hiện đại.

c. Duyên hải Nam Trung Bộ đã hình thành nhiều cảng biển loại đặc biệt và bến cảng nước sâu.

d. Du lịch biển là thế mạnh nổi trội của Duyên hải Nam Trung Bộ.

e. Các loại khoáng sản biển được khai thác ở Duyên hải Nam trung Bộ là dầu khí, ti-tan, cát thủy tinh,…

=> Giáo án Địa lí 12 chân trời Bài 28: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay