Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 11: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG NGHIỆP

(40 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (21 CÂU)

Câu 1: Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta

  • A. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp, ăn quả.
  • B. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm.
  • C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
  • D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.

Câu 2: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?

A. 1/4.B. 3/5.C. 3/4.D. 2/5.

Câu 3: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồng bằng?

A. 1/4.B. 3/5.C. 3/4.D. 2/5.

Câu 4: Khu vực đồng bằng nước ta thích hợp cho việc trồng

  • A. cây lương thực, thực phẩm.
  • B. cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. cây công nghiệp dài ngày.
  • D. cây ăn quả đa dạng.

Câu 5: Hệ thống sông có vai trò gì trong phát triển nông nghiệp?

  • A. Cung cấp cát.
  • B. Cung cấp đất badan.
  • C. Cung cấp cây trồng.
  • D. Cung cấp nước.

Câu 6: Hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp là

  • A. Nằm trong khu vực chịu nhiều thiên tai
  • B. Đất tự nhiên nước ta rộng.
  • C. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

Câu 7: Đặc điểm khí hậu tạo thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp

A. cận nhiệtB. ôn đới.
C. nhiệt đới.D. hàn đới.

Câu 8: Nước ta có khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.B. ôn đới ẩm gió mùa.
C. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.D. hàn đới gió mùa.

Câu 9: Đâu là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Nước ta có dân số đông.
  • B. Khoa học công nghệ ít ứng dụng.
  • C. Cơ sở vật chất chưa hoàn thiện.
  • D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 10: Đâu là hạn chế về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Nước ta có dân số đông.
  • B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.
  • C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
  • D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 11:  Đâu là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Diện tích đất canh tác thấp.
  • B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
  • D. Sinh vật nghèo nàn.

Câu 12: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng

A. lớn.B. rất lớn.C. nhỏ.D. rất nhỏ.

Câu 13: Năm 2021, diện tích gieo trồng cây lương thực đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 8,1B. 8,2C. 8,3D. 8,4

Câu 14: : Năm 2021, diện tích gieo trồng cây công nghiệp đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 2,5B. 2,6C. 2,7D. 2,8

Câu 15: : Năm 2021, diện tích gieo trồng cây ăn quả đạt bao nhiêu triệu ha?

A. 1,0B. 1,1C. 1,2D. 1,3

Câu 16: Cơ cấu cây trồng nước ta bao gồm

  • A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.
  • B. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.
  • C. cây lương thực, cây công nghiệp.
  • D. cây lương thực, cây ăn quả.

Câu 17: Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng

  • A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
  • B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, ngành chăn nuôi tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
  • C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
  • D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 18: Tổng diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt năm 2021 chiếm

A. 56,2%B. 56,3%C. 56,4%D. 56,5%

Câu 19: Trong cơ cấu cây lương thực, cây nào chiếm vị trí chủ đạo

A. Lúa.B. Ngô.C. LạcD. Khoai tây.

Câu 20: Diện tích cây công nghiệp nước ta có xu hướng

A. tăng.B. giảm.C. giảm mạnh.D. tăng mạnh.

Câu 21: Những loại cây ăn quả được trồng tập trung là

  • A. cam, chuối, xoài, nhãn.
  • B. cam, chuối, dâu tây, nhãn.
  • C. cam, chuối, xoài, anh đào.
  • D. cam, chuối, xoài, kiwi.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Nước ta có dân số đông.
  • B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.
  • C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
  • D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Diện tích đất canh tác thấp.
  • B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. Sinh vật phong phú.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là hạn chế về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Nước ta có dân số đông.
  • B. Khoa học công nghệ ít ứng dụng.
  • C. Cơ sở vật chất chưa hoàn thiện.
  • D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp là

  • A. Nằm trong khu vực chịu nhiều thiên tai
  • B. Đất tự nhiên nước ta hẹp.
  • C. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
  • D. Mở rộng sản xuất bị hạn chế.

Câu 5: Tại sao nước ta lại có đặc điểm khí hậu khác nhau giữa các vùng?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, phân hóa theo chiều bắc-nam, độ cao và mùa.
  • B. Khí hậu ôn đới gió mùa, phân hóa theo chiều bắc-nam, độ cao và mùa.
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, phân hóa theo chiều bắc-nam, độ cao và mùa.
  • D. Khí hậu xích đạo gió mùa, phân hóa theo chiều bắc-nam, độ cao và mùa.

Câu 6: Nước ta có các loại đặc sản vùng miền, có giá trị kinh tế cao do

  • A. Sinh vật phong phú, đa dạng chủng loại.
  • B. Sinh vật kém phong phú, nhiều chủng loại.
  • C. Sinh vật phong phú, ít chủng loại.
  • D. Sinh vật kém phong phú, ít chủng loại.

Câu 7: Hiệu quả sản xuất ở nước ta ngày càng được nâng cao do

  • A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.
  • B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.
  • C. Tài nguyên đất màu mỡ.
  • D. Nguồn nước dồi dào.

Câu 8: Tại sao số lượng gia cầm ở nước ta tăng nhanh?

  • A. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
  • B. Nông nghiệp trồng trọt phát triển mạnh.
  • C. Công nghiệp khai thác phát triển mạnh.
  • D. Nông nghiệp chăn nuôi phát triển mạnh.

Câu 9: Tại sao dịch tích gieo trồng lúa tuy có xu hướng giảm nhưng năng suất vẫn tăng do

  • A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.
  • B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.
  • C. Tài nguyên đất màu mỡ.
  • D. Khí hậu ít biến động.

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây không phải là xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp nước ta?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • B. Nông thôn là chủ thể phát triển.
  • C. Gắn sản xuất với bảo quản thu hoạch.
  • D. Gắn với nhu cầu thị trường.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giúp

  • A. tiết kiệm chi phí, tăng năng suất.
  • B. tăng chi phí, tăng năng suất.
  • C. tiết kiệm chi phí, giảm năng suất.
  • D. tăng chi phí, giảm năng suất.

Câu 2: Phát triển nông nghiệp xanh không hướng đến

  • A. Tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • B. Bảo vệ môi trường.
  • C. An toàn với con người.
  • D. Sử dụng sản phẩm hóa học.

Câu 3: Để đáp ứng nhu cầu về lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng đã

  • A. nhập khẩu lúa từ vùng khác.
  • B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
  • C. mở rộng diện tích trồng lúa.
  • D. quy hoạch lại các loại đất trồng.

Câu 4: Việc đóng cửa rừng tự nhiên nước ta được thực hiện từ năm

A.  2005B. 2006C. 2007D. 2008

Câu 5:  Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm là do

  • A. hiệu quả kinh tế thấp.
  • B. diện tích đồng cỏ hẹp.
  • C. nhu cầu về sức kéo giảm.
  • D. khí hậu không thích hợp

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?

  • A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.
  • B. Có nhiều thuận lợi phát triển hơn cây trồng khác.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • D. Giá trị sản xuất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

Câu 2: Cây công nghiệp lâu năm nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất là do

  • A. Năng suất cao hơn cây trồng khác, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp.
  • B. Nhiều điều kiện phát triển hơn, giá trị sản xuất và thời gian thu hoạch cao hơn.
  • C. Cung cấp nguyên liệu chế biến, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp.
  • D. Giá trị sản xuất cao hơn cây khác, bảo vệ môi trường và chống xói mòn.

Câu 3: Ngành chăn nuôi lợn tập trung ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì

  • A. Đồng bằng rộng, khí hậu ôn hòa.
  • B. Dịch vụ về thú y, giống đảm bảo.
  • C. Thức ăn dồi dào, thị trường lớn.
  • D. Cơ sở chế biến thịt phát triển.

Câu 4: Điều kiện thúc đẩy ngành chăn nuôi nước ta phát triển là

  • A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
  • C. Nhiều giống động vật năng suất cao.
  • D. Dịch vụ thú y phát triển tốt.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay