Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 7: Lao động và việc làm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Lao động và việc làm. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 7: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

(38 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Nước ta có nguồn lao động

A. dồi dào.B. hạn chế.C. vừa đủ.D. thiếu hụt.

Câu 2: Năm 2021, lực lượng lao động của nước ta có bao nhiêu triệu người?

A. 50,4B. 50,5C. 50,6D. 50,7

Câu 3: Năm 2021, lực lượng lao động của nước ta chiếm bao nhiêu tổng số dân?

A. 51,3%.B. 51,4%.C. 51,5%.D. 51,6%.

Câu 4: Mỗi năm, nguồn lao động nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu triệu người?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 5: Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất các ngành

  • A. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp.
  • B. nông nghiệp, công nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp.
  • C. nông nghiệp, lâm nghiệp, dịch vụ, tiểu thủ công nghiệp.
  • D. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy điện, tiểu thủ công nghiệp.

Câu 6:  Tỉ lệ lao động được đào tạo từ sơ cấp trở lên ở nước ta đạt

A. 26,1%.B. 26,2%C. 26,3%.D. 26,4%.

Câu 7: Đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên qua đào tạo là

A. 36%.B. 37%.C. 38%.D. 39%.

Câu 8: Năm 2021, lao động nông thôn nước ta có bao nhiêu triệu người

A. 30B. 31C. 32D. 33

Câu 9: Khu vực nào có lực lượng lao động lớn nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Hồng.B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.D. Bắc Trung Bộ.

Câu 10:  Năm 2021, tỉ lệ ngành công nghiệp và xây dựng chiếm bao nhiêu %?

A. 33,1.B. 33,2.C. 33,3.D. 33,4.

Câu 11:  Năm 2021, tỉ lệ ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu %?

A. 37,6.B. 37,7.C. 37,8.D. 37,9.

Câu 12: Cơ cấu lao động nước ta có sự chuyển dịch

  • A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; giảm tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp, xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ.
  • D. giảm tỉ công nghiệp, xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ; nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;.

Câu 13: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng

  • A. tăng tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; giảm tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. giảm nhẹ tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng nhẹ tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 14: Năm 2021, tỉ lệ kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm

A. 9,3%.B. 9,4%.C. 9,5%.D. 9,6%.

Câu 15: Năm 2021, tỉ lệ kinh tế ngoài Nhà nước chiếm

A. 82,6%.B. 82,7%.C. 82,8%.D. 82,9%.

Câu 16: Năm 2021, tỉ lệ lao động nông thôn chiếm

A. 63,2%.B. 63,4%.C. 63,3%.D. 63,6%.

Câu 17: Năm 2021, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị chiếm

A. 4,32%.B. 4,33%.C. 4,34%.D. 4,35%.

Câu 18: Năm 2021, tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn chiếm

A. 2,5%.B. 2,6%.C. 2,7%.D. 2,8%.

Câu 19: Năm 2021, tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn chiếm

A. 2,95%.B. 2,96%.C. 2,97%.D. 2,98%.

Câu 20: Năm 2021, tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị chiếm

A. 3,32%.B. 3,33%.C. 3,34%.D. 3,35%.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Trình độ lao động nông thôn nước ta có xu hướng tăng là do?

A. Quá trình công nghiệp hóaB. Thay đổi lối sống.
C. Điều kiện kinh tế tốt hơn.D. Tỉ lệ sinh thay đổi.

Câu 2: Tại sao nước ta phải chuyển đổi cơ cấu lao động theo ngành?

  • A. Phù hợp với tình hình kinh tế.
  • B. Có thế mạnh về ngành tăng tỉ trọng.
  • C. Chính sách của lãnh đạo Nhà nước.
  • D. Điều kiện tự nhiên chi phối.

Câu 3: Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta khá thấp là do?

  • A. Hạn chế khuyến khích đi làm trên thành thị.
  • B. Ban hành chính sách tạo điều kiện, hỗ trợ.
  • C. Hạn chế tạo việc làm ở nông thôn.
  • D. Không thu hút thành phần kinh tế đầu tư.

Câu 4: Đâu không phải là vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?

A. Việc làm giản đơn còn phổ biến.B. Thu nhập việc làm không cao.
C. Việc làm năng suất thấp.D. Tỉ lệ lao động nông thôn cao.

Câu 5: Đâu không phải hướng giải quyết việc làm nước ta?

  • A. Nâng cao chất lượng lao động.
  • B. Phát triển hệ thống tư vấn việc làm.
  • C. Xây dựng tốt hệ thống bảo hiểm.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta?

  • A. Lao động tập trung khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. Lao động khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • C. Khu vực kinh tế vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
  • D. Lao động khu vực kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng.

Câu 7: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nhà nước có sự thay đổi thế nào?

  • A. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước giảm mạnh.
  • B. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
  • C. Tỉ lệ lao động khu vực vốn đầu tư nước ngoài tăng.
  • D. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 8: Sự thay đổi cơ cấu lao động các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của

  • A. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Sản xuất nông nghiệp cần nhiều lao động.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • D. Phân bố lại dân cư các vùng.

Câu 9: Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta do

  • A. Gia tăng tệ nạn xã hội.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
  • C. Phần lớn hoạt động ngành nông.
  • D. Nhu cầu cao về chất lượng.

Câu 10: Nguồn lao động nước ta dồi dào tạo điều kiện thuận lợi cho

  • A. Phát triển ngành cần nhiều lao động.
  • B. Đẩy mạnh đào tạo tay nghề.
  • C. Tăng lự lượng có chuyên môn.
  • D. Dễ tiếp thu khoa học kĩ thuật.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Biện pháp chủ yếu giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị là

  • A. Đẩy mạnh giải pháp giảm tốc độ tăng dân số.
  • B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  • D.  Di cư một phần dân cư về vùng nông thôn.

Câu 2: Hướng giải quyết việc làm nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động?

  • A. Đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
  • B. Phân bố lại dân cư, nguồn lao động.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.

Câu 3:  Biện pháp chủ yếu giải quyết tình trạng thất nghiệp là

  • A. Xây dựng nhà máy quy mô lớn.
  • B. Phân bố lại lực lượng lao động.
  • C. Hợp tác xuất khẩu lao động.
  • D. Phát triển dịch vụ tại đô thị.

Câu 4: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc ở nông thôn cao hơn so với thành thị là do

  • A. Tính chất mùa vụ.
  • B. Thu nhập nông dân thấp.
  • C. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
  • D. Dịch vụ kém phát triển.

Câu 5: Phù hợp với hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí là

  • A. Từ dịch vụ sang công nghiệp – xây dựng.
  • B. Từ thành thị về nông thôn.
  • C. Từ nông – lâm – ngư nghiệp sang dịch vụ.
  • D. Từ công nghiệp – xây dựng sang dịch vụ.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Nhờ phát huy tốt cơ chế thị trường nên lao động khu vực nào có tỉ lẹ tăng?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân – liên doanh.

Câu 2: Dân cư lao động trong khu vực kinh tế tư nhân và khu vực vó vốn nước ngoài có du xướng tăng do

  • A. Cơ chế thị trường phát huy tốt.
  • B. Đầu tư phát triển vào công nghiệp hàng hóa
  • C. Luật đầu tư mở rộng thu hút.
  • D. Khu vực kinh tế Nhà nước yếu kém.

Câu 3: Hướng giải quyết việc nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người?

  • A. Xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
  • B. Nâng cao chất lượng lao động.
  • C. Đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
  •  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay