Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
BÀI 20: GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
(39 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)
Câu 1: Năm 2021, khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường sắt đạt bao nhiêu nghìn tấn?
A. 5660
B. 5670
C. 5680
D. 5690
Câu 2: Năm 2021, khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường sông đạt bao nhiêu nghìn tấn?
A. 242 366
B. 242 377
C. 242 388
D. 242 399
Câu 3: Nước ta có các loại hình giao thông vận tải gồm:
A. đường ô tô, đường sắt, đường ngân hà, đường hàng không…
B. đường ô tô, đường sắt, đường hồ, đường hàng không…
C. đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường hàng không…
D. đường ô tô, đường sắt, đường ngầm, đường hàng không…
Câu 4: Nước ta có các đầu mối giao thông lớn như
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Đạt, Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Cần Thơ, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Cà Mau, Hồ Chí Minh.
Câu 5: Khối lượng hàng hóa, hành khách vận chuyển có xu hướng
A. tăng.
B. giảm mạnh.
C. giảm.
D. tăng mạnh.
Câu 6: Loại hình giao thông nào dưới đây có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất?
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường hàng không.
Câu 7: Đường nào dưới đây là loại hình giao thông quan trọng ở nước ta?
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường hàng không.
Câu 8: Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường ô tô có xu hướng
A. tăng.
B. giảm mạnh.
C. giảm.
D. tăng mạnh.
Câu 9: Vận tải đường sắt chủ yếu vận chuyển
A. khách du lịch.
B. hàng hóa.
C. khoáng sản.
D. dân cư trong nước.
Câu 10: Tuyến đường quan trọng nhất nước ta là tuyến
A. Tây Nam – Đông Bắc.
B. Đông – Nam.
C. Đông – Tây.
D. Bắc – Nam.
Câu 11: Vận tải đường sông đảm nhận các chức năng
A. Chở người du lịch.
B. Thị trường kinh doanh.
C. Chở hàng hóa quốc tế.
D. Chở hàng hóa nội địa.
Câu 12: Giao thông đường sông phát triển chủ yếu trên một số hệ thống sông như
A. sông Hồng.
B. sông Hậu Giang.
C. sông Tiền Giang.
D. sông Gâm.
Câu 13: Vận tải đường biển đảm nhận việc vận chuyển
A. Chở người du lịch.
B. Thị trường kinh doanh.
C. Chở hàng hóa quốc tế.
D. Chở hàng hóa nội địa.
Câu 14: Năm 2021, cả nước ta có bao nhiêu cảng biển?
A. 31
B. 32
C. 33
D. 34
Câu 15: Vận tải hàng không nước ta có tốc độ phát nhiển và hiện đại hóa
A. nhanh.
B. rất chậm.
C. chậm.
D. mạnh.
Câu 16: Năm 2021, cả nước ta có bao nhiêu cảng hàng không?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Câu 17: Ngành bưu chĩnh viễn thông gồm mấy hoạt động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Năm 2021, doanh thu viễn thông đạt bao nhiêu tỉ đồng?
A. 316,4
B. 316,5
C. 316.6
D. 316,7
Câu 19: Năm 2021, doanh thu bưu chính đạt gần bao nhiêu tỉ đồng?
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
Câu 20: Doanh thu bưu chính có tốc độ tăng trưởng?
A. tăng.
B. giảm mạnh.
C. giảm.
D. tăng mạnh.
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường ô tô?
A. Loại hình quan trọng nhất nước ta.
B. Khối lượng hàng hóa vận chuyến lớn.
C. Mạng lưới trải rộng khắp miền Bắc.
D. Khối lượng hàng hóa có xu hướng tăng.
Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường sắt?
A. Loại hình quan trọng nhất nước ta.
B. Chủ yếu vận chuyển hàng hóa.
C. Hệ thống đang được đầu tư.
D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tốt.
Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm đường sông nước ta?
A. Chở hàng hóa nội địa.
B. Loại hình quan trọng nhất nước ta.
C. Kết nối với cảng biển.
D. Kết nối với nhiều loại hình vận tải.
Câu 4: : Đâu không phải là đặc điểm đường biển nước ta?
A. Chở hàng hóa cho khu công nghiệp.
B. Loại hình quan trọng nhất nước ta.
C. Trung chuyển hàng hóa quốc tế.
D. Phát triển dịch vụ logistics.
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường hàng không?
A. Loại hình quan trọng nhất nước ta.
B. Tốc độ phát triển nhanh.
C. Năng lực vận chuyển ngày càng cao
D. Chủ yếu vận chuyển người.
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường ống?
A. Loại hình quan trọng nhất nước ta.
B. Chủ yếu vận chuyển xăng và dầu khí.
C. Phục vụ cho ngành khai thác, chế biến.
D. Phục vụ cho ngành phân phối nguyên liệu.
Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm ngành bưu chính viễn thông?
A. Gồm hoạt động bưu chính và viễn thông.
B. Phát triển theo hướng chuyển đổi số.
C. Phục vụ cho ngành khai thác, chế biến.
D. Liên kết chặt chẽ với dịch vụ khác.
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm hoạt động bưu chính?
A. Doanh thu còn thấp.
B. Tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. Phục vụ cho ngành phân phối.
D. Dịch vụ bưu chính gồm nhận và chuyển.
Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm hoạt động viễn thông?
A. Dịch vụ viễn thông đa dạng.
B. Mạng lưới phát triển nhanh.
C. Các trung tâm lớn trên toàn quốc.
D. Hạ tầng viễn thông kết nối với toàn cầu.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Hệ thống đường bộ nước ta đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ.
3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)
Câu 1: Mạng lưới viễn thông phát triển trung tâm hiện đại ở
A. Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng.
C. Bắc Ninh.
D. Phú Quốc.
Câu 2: Nước ta sở hữu mấy vệ tinh viễn thông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Dựa vào hình 20/ SGK trang 86 Địa lý 12, cho biết nước ta có tuyến bay quốc tế tới bao nhiêu quốc gia?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cảng nào dưới đây là cảng loại đặc biệt ở nước ta?
A. Hải Phòng.
B. Vân Phong.
C. Cái Mép.
D. Đình Vũ.
Câu 5: Các đầu mối giao thông quan trọng ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 6.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 2.
Câu 2: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Bắc – Nam.
C. Hà Nội – Thái Nguyên.
D. Hà Nội – Lào Cai.
Câu 3: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
B. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
D. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
Câu 4: Trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì
A. Đường bộ có độ dài lớn nhất.
B. Đường sông có độ dài lớn nhất.
C. Đường sắt có độ dài lớn nhất.
D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho bảng số liệu sau đây:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | 587,0 | 882,6 | 1 282,1 | 1 303,3 |
Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) | 36,2 | 51,5 | 73,5 | 75,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
a. Khối lượng vận chuyển tăng liên tục qua các năm.
b. Khối lượng luân chuyển giảm liên tục qua các năm.
=> Giáo án Địa lí 12 kết nối Bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông