Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 8: Đô thị hóa

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Đô thị hóa. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 8: ĐÔ THỊ HÓA

(38 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Đô thị hình thành đầu tiên ở nước ta là thành

A. Cổ Loa.B. Cổ Loan.C. Thăng LongD. Cổ Long.

Câu 2: Năm 1975, đô thị hóa diễn ra

A. nhanh.B. khá nhanh.C. chậm.D. khá chậm.

Câu 3: Từ năm 1986, đô thị hóa diễn ra

A. nhanh hơn.B.  nhanh.C. khá chậm.D. rất chậm.

Câu 4: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị nước ta là

A. 37,1%.B. 37,2%.C. 37,3%.D. 37,4%.

Câu 5: Năm 2021, số dân thành thị nước ta có bao nhiêu triệu người?

A. 36,6.B. 36,7.C. 36,8.D. 36,9.

Câu 6:  Năm 2021, tỉ lệ thành thị Đông Nam Bộ là?

A. 66,1%.B. 66,2%C. 66,3%.D. 66,4%.

Câu 7: Năm 2021, tỉ lệ thành thị trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. 20,5%.B. 20,6%.C. 20,7%.D. 20,8%.

Câu 8: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu đô thị?

A. 746.B. 747.C. 748.D. 749.

Câu 9: Mạng lưới đô thị Việt Nam gồm

  • A. thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố và thị xã; thị trấn.
  • B. thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố và phường; thị trấn.
  • C. thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố và huyện; thị trấn.
  • D. thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố và xã; thị trấn.

Câu 10: Thế kỉ XXI, tổng số đô thị tăng

A. nhanh.B. khá nhanh.C. khá chậm.D. rất chậm.

Câu 11:  Năm 2021, nước ta có bao nhiêu thành phố?

A. 86.B. 87.C. 88.D. 89.

Câu 12: Phân loại đô thị dựa vào các tiêu chí về

  • A. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • B. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • C. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • D. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…

Câu 13: Dựa vào các tiêu chí, nước ta được chia thành bao nhiêu loại đô thị?

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 14: Năm 2021, vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu đô thị?

A. 158B. 157C. 156D. 155

Câu 15: Năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu đô thị?

A. 58B. 57C. 56D. 55

Câu 16: Năm 2021, đô thị đóng góp bao nhiêu GDP cả nước?

A. 60%.B. 70%.C. 80%.D. 90%.

Câu 17: Hiện nay Việt Nam đang tập trung xây dựng

A. vùng đô thịB. khu đô thị.C. cơ sở hạ tầng.D. đô thị đã cũ.

Câu 18: Năm 2021, vùng Đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu đô thị ?

A. 139B. 140C. 141D. 142

Câu 19: Năm 2021, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có bao nhiêu thành phố?

A. 17B. 18C. 19D. 20

Câu 20: Năm 2021, vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu thị trấn?

A. 144B. 145C. 146D. 147

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị lớn nhất cả nước là do?

A. Diện tích vùng rộng.B. Thay đổi lối sống.
C. Điều kiện kinh tế tốt.D. Điều kiện tự nhiên tốt.

Câu 2: Tại sao vùng Đông Nam Bộ lại có số lượng đô thị nhỏ nhất?

A. Chất lượng sống thấp.B. Diện tích vùng nhỏ.
C. Điều kiện kinh tế kém.D. Điều kiện tự nhiên chưa tốt.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?

  • A. Động lực phát triển kinh tế.
  • B. Gây sức ép việc làm.
  • C. Quá tải về cơ sở hạ tầng
  • D. Nảy sinh các vấn đề an ninh.

Câu 4: Đâu không phải là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?

  • A. Động lực phát triển kinh tế.
  • B. Hạn chế cải tạo cơ sở hạ tầng.
  • C. Tạo việc làm ở nông thôn.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tích cực.

Câu 5: Đâu không phải ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?

  • A. Quá tải về cơ sở hạ tầng
  • B. Gây sức ép việc làm.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu tích cực.
  • D. Nảy sinh các vấn đề an ninh.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?

  • A. Sức ép về môi trường.
  • B. Cải tạo cơ sở hạ tầng.
  • C. Tạo việc làm ở nông thôn.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tích cực.

Câu 7: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương không quản lí

A. Đà NẵngB. Hải Phòng.C. Cần ThơD. Bắc Ninh.

Câu 8: Về phương diện quản lí, cấp tỉnh không quản lí

A. đô thị loại I.B. đô thị loại II.
C. đô thị loại III.D. đô thị loại IV.

Câu 9: Mạng lưới đô thị Việt Nam có không đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Số lượng đô thị tăng khá nhanh.
  • B. Phân loại đô thị thành 5 loại.
  • C. Mạng lưới phân bố khắp cả nước
  • D. Phân bố khác nhau giữa các vùng.

Câu 10: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Số lượng đô thị càng mở rộng.
  • C. Đô thị thay đổi chức năng.
  • D. Đô thị hóa tương đối chậm.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Nước ta có hai đô thị đặc biệt là

  • A. Hà Nội và Hải Phòng.
  • B. Huế và Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội và Hồ Chí Minh.
  • D. Hà Nội và Huế.

Câu 2: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương quản lí

A. Đà NẵngB. Huế.C. Quảng NinhD. Bắc Ninh.

Câu 3:  Đô thị nào dưới đây là cực tăng trưởng kinh tế và trung tâm sáng tạo của cả nước?

  • A. Hà Nội và Hải Phòng.
  • B. Đà Nẵng và Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội và Hồ Chí Minh.
  • D. Hà Nội và Quảng Ninh.

Câu 4: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, số dân ít nhất của đô thị loại đặc biệt có bao nhiêu triệu người?

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 5: Số lượng dân đô thị của vùng nào dưới đây lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây là đô thị loại I theo phân loại đô thị của Việt Nam?

A. Đà NẵngB. Bắc NinhC. Quảng NinhD. Bắc Giang.

Câu 2: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, đô thị trực thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương là

A. 400.000 người.B. 500.000 người.
C. 600.000 người.D. 700.000 người.

Câu 3: Theo nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15, các tiêu chí phân loại đô thị nước ta không có tiêu chí nào?

  • A. Quy mô dân số toàn đô thị.
  • B. Mật độ dân số toàn đô thị.
  • C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp.
  • D. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay