Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 21: Thương mại và du lịch

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 21: Thương mại và du lịch. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 21: THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

(39 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, tổng mức bán lẻ và doanh thu nước ta đạt bao nhiêu nghìn tỉ đồng?

A. 4407,8B. 4407,7C. 4407,6D. 4407,5

Câu 2: tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ nước ta

A. tăng nhanh.B. giảm mạnh.C. giảm nhẹ.D. tăng nhẹ.

Câu 3: Nước ta phát triển thương mại đa dạng loại hình như

  • A. chợ truyền thống, chợ nguồn, cửa hàng trong chợ…
  • B. chợ truyền thống, chợ nguồn, cửa hàng tiện ích…
  • C. chợ truyền thống, chợ đầu mối, cửa hàng tiện ích…
  • D. chợ truyền thống, chợ đầu mối, cửa hàng trong chợ…

Câu 4: Kênh phân phối quan trọng của ngành thương mại là

  • A. bán buôn số lượng lớn.
  • B. thương mại điện tử.
  • C. bán nhỏ lẻ các mặt hàng
  • D. các cửa hàng lớn trên cả nước.

Câu 5: Sự phát triển các loại hình thương mại hiện đại hiện nay

A. nhanh.B. thuận lợi.
C. chậm.D. hạn chế.

Câu 6: Thương mại nước ta gồm

A. Nội thương và ngoại thương.B. Nội quốc và ngoại quốc.
C. Nhất thương và nhị thương.D. Nội địa và ngoại địa.

Câu 7: Năm 2021, giá trị xuất khẩu, nhập khẩu đạt bao nhiêu tỉ USD

A. 666B. 667C. 668D. 669

Câu 8: Năm 2021, nước ta xuất siêu bao nhiêu tỉ USD

A. 3,2B. 3,3C. 3,4D. 3,5

Câu 9: Năm 2021, giá trị xuất khẩu chiếm bao nhiêu % trong tổng giá trị xuất nhập khẩu?

A. 50,1B. 50,2C. 50,3D. 50,4

Câu 10: Đâu không phải mặt hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta?

A. máy móc hiện đại.B. hàng điện tử.
C. hàng thủ công nghiệp.D. máy tính, linh kiện.

Câu 11: Năm 2021, giá trị nhập khẩu chiếm bao nhiêu % trong tổng giá trị xuất nhập khẩu?

A. 49,8B. 49,7C. 49,6D. 49,5

Câu 12: Giao thông đường sông phát triển chủ yếu trên một số hệ thống sông như

A. sông Hồng.B. sông Hậu Giang.
C. sông Tiền Giang.D. sông Gâm.

Câu 13: Năm 2022, trị giá nhập khẩu nước ta đạt bao nhiêu tỉ USD?

A. 332,6B. 332,7C. 332,8D. 332,9

Câu 14: Năm 2022, khách du lịch đạt bao nhiêu triệu lượt người?

A.10B. 11C. 12D. 13

Câu 15: Năm 2020, doanh thu của cơ sở lữ hành nước ta đạt bao nhiêu nghìn tỉ đồng?

A. 35,4B. 35,5C. 35,6D. 35,7

Câu 16: Năm 2022, khách du lịch trong nước đạt bao nhiêu triệu lượt người?

A. 7,7B. 7,6C. 7,5D. 7,4

Câu 17: Năm 2022, khách du lịch quốc tế đạt bao nhiêu triệu lượt người?

A. 2,4B. 2,5C. 2,6D. 2,7

Câu 18: Hoạt động nội thương giữa các vùng

A. giống nhau.B. khác nhau.C. tương đồng.D. chênh lệch.

Câu 19: Năm 2022, khách du lịch đạt bao nhiêu triệu lượt người?

A. 17,3B. 17,4C. 17,5D. 17,6

Câu 20: Đâu loại hình du lịch nổi bật ở nước ta?

A. Du lịch biển đảo.B. Du lịch trên không.
C. Du lịch địa phương.D. Du lịch ảo ảnh.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của nội thương nước ta?

  • A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng nhanh.
  • B. Doanh thu dịch vụ tiêu dùng giảm.
  • C. Phát triển đa dạng nhiều loại hình.
  • D. Phương thức buôn bán hiện đại mở rộng.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngoại thương nước ta?

  • A. Trị giá xuất nhập khẩu tăng nhanh.
  • B. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là máy móc.
  • C. Chuyên chở hàng hóa là chủ yếu.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chuyển dịch tích cực.

Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm phát triển du lịch nước ta?

  • A. Là ngành kinh tế mũi nhọn.
  • B. Thị trường khách quốc tế mở rộng.
  • C. Chú trọng phát triển du lịch bền vững.
  • D. Kết nối với nhiều loại hình vận tải.

Câu 4: Đâu không phải đặc điểm phân hóa du lịch nước ta?

  • A. Tổ chức lãnh thổ du lịch gồm 7 vùng.
  • B. Trung tâm du lịch tập trung ở nông thôn.
  • C. Du lịch biển đảo tập trung ở Nam Trung Bộ.
  • D. Du lịch sinh thái tập trung ở sông Cửu Long .

Câu 5: Nước ta đa dang về loại hình du lịch do

  • A. Đặc điểm khí hậu và vị trí.
  • B. Vị trí địa lý và lao động.
  • C. Đặc điểm địa hình và khí hậu.
  • D. Người lao động và địa hình.

Câu 6: Thị trường khách quốc tế ngày càng mở rộng do

  • A. Đặc điểm khí hậu.
  • B. Vị trí địa lý.
  • C. Đặc điểm địa hình.
  • D. Người lao động dồi dào.

Câu 7: Đâu không phải là định hướng du lịch nước ta?

  • A. Phát triển du lịch bền vững.
  • B. Sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • C. Phát huy giá trị và bản sắc dân tộc.
  • D. Phát triển du lịch trên không.

Câu 8: Đâu là sản phẩm du lịch vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Du lịch văn hóa, giải trí, lễ hội.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Du lịch về nguồn.

Câu 9: Đâu là sản phẩm du lịch vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Du lịch văn hóa, giải trí.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Du lịch về nguồn.

Câu 10: Đâu là sản phẩm du lịch vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Du lịch văn hóa, giải trí.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Du lịch về nguồn.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Theo dự thảo Quy hoạch hệ thống du lịch Việt Nam thời kì 2021 -2030 tầm nhìn đến năm 2045, nước ta có mấy vùng du lịch?

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 2: Vùng nào sau đây không phải vùng du lịch theo dự thảo Quy hoạch hệ thống du lịch Việt Nam thời kì 2021 -2030 tầm nhìn đến năm 2045

A. Đồng bằng sông Hồng.B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Nam Trung Bộ.

Câu 3: Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, cả nước ta có bao nhiêu di tích lịch sử?

A. 20 000B. 30 000C. 40 000D. 50 000

Câu 4:  Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, cả nước ta có bao nhiêu di tích quốc gia đặc biệt?

A. 123B. 124C. 125D. 126

Câu 5: Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, cả nước ta có bao nhiêu di sản quốc gia?

A. 6B. 7C. 8D. 9

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây là di sản thế giới được UNESCO công nhận?

A. Đền Mẫu Sơn.B. Chùa một cột.
C. Vịnh Hạ Long.D. Vườn quốc gia Ba Vì.

Câu 2: Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, cả nước ta có 8 di sản thế giới gồm

  • A. 2 di sản tự nhiên, 5 di sản văn hóa, 1 di sản hỗn hơp.
  • B. 3 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 1 di sản hỗn hơp.
  • C. 2 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 2 di sản hỗn hơp.
  • D. 2 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 2 di sản hỗn hơp.

Câu 3: Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, di sản nào sau đây không phải di sản văn hóa thế giới?

  • A. Hoàng thành Thăng Long.
  • B. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • C. Phố cổ Hội An.
  • D. Quần thể danh thắng Tràng An.

Câu 4: Ngày nào được chọn là ngày truyền thống của ngành du lịch nước ta?

A. 9/7 hàng năm.B. 10/7 hàng năm.
C. 11/7 hàng năm.D. 12/7 hàng năm.
  •  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay