Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
BÀI 19: VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
(34 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (16 CÂU)
Câu 1: Năm 2021, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu GDP?
A. 41,1%
B. 41,2%
C. 41,3%
D. 41,4%
Câu 2: Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 3: Các ngành dịch vụ có vai trò
A. quan trọng đối với phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
B. chủ lực đối với phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
C. thứ yếu đối với phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
D. cộng sự đối với phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
Câu 4: Ngành dịch vụ có vai trò
A. nâng cao trình độ sản xuất ngoài nước.
B. góp phần thực hiện công nghiệp hóa.
C. thúc đẩy quá trình đóng cửa tự phát triển.
D. Sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5: Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến tốc độ tăng trưởng, nâng cao trình độ và mở rộng quy mô nước ta?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Chính sách.
Câu 6: Nhân tố nào dưới đây là động lực phát triển các ngành dịch vụ?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Chính sách.
Câu 7: Nhân tố nào dưới đây thúc đẩy nâng cao chất lượng dịch vụ mà mở rộng loại hình dịch vụ
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Chính sách.
Câu 8: Nhân tố nào dưới đây góp phần thu hút vốn đầu tư và nâng cao chất lượng, hiểu quả dịch vụ?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
D. Chính sách.
Câu 9: Nhân tố nào dưới đây có vai trò định hướng và tạo cơ hội phát triển các ngành dịch vụ?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
D. Chính sách.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây giúp nước ta thuận lợi mở rộng thị trường xuất nhập khẩu, liên kết khu vực các tuyến du lịch, cung ứng dịch vụ…?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Vị trí.
D. Chính sách.
Câu 11: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến việc xây dựng và phát triển đường giao thông?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Vị trí.
D. Địa hình.
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây giúp nước ta phát triển nhiều loại hình du lịch đa dạng?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Vị trí.
D. Địa hình.
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây giúp cho hoạt động dịch vụ diễn ra quanh năm?
A. Dân cư.
B. Khí hậu.
C. Vị trí.
D. Địa hình.
Câu 14: Yếu tố nào dưới đây tạo điều kiện phát triển giao thông đường thủy và buôn bán, du lịch trên sông?
A. Sông hồ.
B. Khí hậu.
C. Vị trí.
D. Địa hình.
Câu 15: Việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp giúp
A. thúc đẩy nhu cầu giao thông vận tải.
B. sử dụng nguồn nguyên liệu.
C. hoạt động cần nhiều lao động.
D. giảm loại hình dịch vụ.
Câu 16: Nhân tố nào giúp hoạt động dịch vụ thay đổi toàn diện?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
D. Chính sách.
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành dịch vụ?
A. góp phần thực hiện công nghiệp hóa.
B. nâng cao trình độ sản xuất trong nước.
C. thúc đẩy quá trình đóng cửa tự phát triển.
D. Sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Doanh nghiệp nước ngoài.
D. Chính sách.
Câu 3: Đâu không phải là ảnh hưởng của nhân tố trình độ phát triển kinh tế đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Quyết định tốc độ tăng trưởng.
B. Nâng cao trình độ dịch vụ.
C. Mở rộng quy mô dịch vụ.
D. Năng suất lao động giảm.
Câu 4: : Đâu không phải là ảnh hưởng của nhân tố dân cư đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Quyết định tốc độ tăng trưởng.
B. Động lực phát triển dịch vụ.
C. Tăng nhu cầu di chuyển, du lịch.
D. Nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Câu 5: Đâu không phải là ảnh hưởng của nhân tố thị trường đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Nhu cầu thị trường lớn và đa dạng.
B. Thúc đẩy nâng cao chất lượng dịch vụ.
C. Tăng nhu cầu di chuyển, du lịch.
D. Dịch vụ được đổi mới sáng tạo.
Câu 6: Đâu không phải là ảnh hưởng của nhân tố cơ sở vật chất – kĩ thuật, khoa học – công nghệ đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Nhu cầu thị trường lớn và đa dạng.
B. Thay đổi toàn diện dịch vụ.
C. Nâng cao hiệu quả dịch vụ.
D. Thu hút vốn đầu tư.
Câu 7: Đâu không phải là ảnh hưởng của nhân tố chính sách đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Định hướng ngành dịch vụ.
B. Thay đổi toàn diện dịch vụ.
C. Chuyển đổi quy mô tăng trưởng.
D. Hội nhập với khu vực, quốc tế.
Câu 8: Đâu không phải là ảnh hưởng của nhân tố vị trí địa lí đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Định hướng ngành dịch vụ.
B. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu.
C. Xây dựng cung cứng dịch vụ
D. Liên kết các tuyến du lịch.
Câu 9: Đâu không phải là ảnh hưởng của nhân tố điều kiện tự nhiên đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Định hướng ngành dịch vụ.
B. Phát triển nhiều loại hình du lịch.
C. Phát triển mạng lưới giao thông.
D. Hoạt động dịch vụ diễn ra quanh năm.
3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)
Câu 1: Mạng lưới giao thông, buôn bán và du lịch trên sông phát triển ở vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 2: Khu vực nào sau đây thuận lợi phát triển loại hình du lịch trên núi?
A. Đà Nẵng.
B. Đà Lạt.
C. Bắc Ninh.
D. Phú Quốc.
Câu 3: Khu vực nào sau đây thuận lợi phát triển loại hình du lịch trên biển?
A. Sa Pa.
B. Bắc Giang.
C. Hạ Long.
D. Đà Lạt.
Câu 4: Ứng dụng khoa học đã tạo ra
A. tài nguyên mới cho dịch vụ.
B. dịch vụ có năng suất trung bình.
C. tài nguyên cũ cho dịch vụ.
D. dịch vụ thay đổi cơ cấu.
Câu 5: Ứng dụng khoa học đã tạo ra tài nguyên mới nào dưới đây?
A. Công nghệ thông tin.
B. Dịch vụ viễn thông.
C. Tài nguyên thông tin.
D. Dịch vụ du lịch.
4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Vùng nào dưới đây có số dân đông, chất lượng cuộc sống cao là động lực của ngành dịch vụ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 2: Tốc độ phát triển và đa dạng hóa cơ cấu ngành dịch vụ không do yếu tố nào dưới đây?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Năng suất làm việc cải thiện.
C. Trình độ được nâng cấp.
D. Quá trình đô thị hóa chậm.
Câu 3: Các giải pháp công nghệ hiện nay
A. mở rộng nhiều loại hình dịch vụ mới.
B. ít tạo loại hình dịch vụ mới.
C. đóng nhiều loại hình dịch vụ mới.
D. mở rộng ít loại hình dịch vụ mới.
Câu 4: Các giải pháp công nghệ hiện nay tạo ra loại hình dịch vụ mới nào dưới đây?
A. Giao thông đường hàng không.
B. Giao thông thông minh.
C. Du lịch trên không.
D. Thương mại nội địa.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho bảng số liệu sau đây:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 332,9 |
Trị giá xuất khẩu | 72,2 | 162,0 | 282,6 | 336,1 |
Trị giá nhập khẩu | 84,8 | 165,7 | 262,8 | 332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
a. Tổng giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta tăng liên tục qua các năm.
b. Trị giá nhập khẩu luôn lớn hơn trị giá xuất khẩu.
c. Trị giá xuất khẩu tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.