Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 13: TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP

(35 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (16 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại?

A. 23 771B. 23 772C. 23 773D. 23 774

Câu 2: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại trông trọt?

A. 6513B. 6514C. 6515D. 6516

Câu 3: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại nuôi trồng thủy sản?

A. 2811B. 2812C. 2813D.2814

Câu 4: Trang trại là hình thức

  • A. tổ chức sản xuất trong nông nghiệp.
  • B. tổ chức sản xuất trong công nghiệp.
  • C. tổ chức khai thác trong nông nghiệp.
  • D. tổ chức khai thác trong công nghiệp.

Câu 5: Hình thức trang trại giúp

  • A. mở rộng quy mô khai thác.
  • B. người dân phát huy lợi thế.
  • C. giảm mạnh năng suất.
  • D. giảm tính cạnh tranh.

Câu 6: Trang trại ở nước ta gắn liền với

  • A. nền kinh tế tư bản.
  • B. nền kinh tế hàng hóa.
  • C. nền kinh tế cộng hòa.
  • D. nền kinh tế chủ nghĩa.

Câu 7: Vùng chuyên canh là vùng

  • A. tập trung phát triển một hoặc vài loại cây trồng.
  • B. tập trung phát triển nhiều loại cây trồng.
  • C. tập trung phát triển đa dạng loại cây trồng.
  • D. tập trung phát triển hai loại cây trồng.

Câu 8: Ở nước ta, vùng chuyên canh được hình thành với quy mô

A. trung bình hoặc lớn.B. lớn hoặc nhỏ.
C. nhỏ hoặc trung bình.D. vừa hoặc nhỏ.

Câu 9: Các vùng chuyên canh lớn ở nước ta tương đương với

A. vùng nông nghiệp.B. vùng nhiều trang trại.
C. vùng công nghiệp.D. vùng sinh thái.

Câu 10: Các vùng chuyên canh được định hướng phát triển thành

  • A. vùng sản xuất lâm sản.
  • B. vùng sản xuất nông sản.
  • C. vùng sản xuất hàng hóa
  • D. vùng sản xuất thủy sản.

Câu 11:  Vùng nông nghiệp là vùng

  • A. có sự tương đồng về điều kiện sinh thái nông nghiệp.
  • B. có sự tương đồng về điều kiện sinh thái công nghiệp.
  • C. có sự tương đồng về điều kiện xã hội nông nghiệp.
  • D. có sự tương đồng về điều kiện xã hội công nghiệp.

Câu 12: Hiện nay có bao nhiêu vùng sinh thái nông nghiệp của nước ta được hình thành?

A. 5B. 6C. 7D. 8

Câu 13: Điều kiện sinh thái của vùng nông nghiệp Trung du miền núi Bắc Bộ là

  • A. Địa hình đồi núi, đất feralit
  • B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
  • C. Địa hình phân hóa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.

Câu 14: Điều kiện sinh thái của đồng bằng sông Hồng là

  • A. Địa hình đồi núi, đất feralit
  • B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
  • C. Địa hình phân hóa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.

Câu 15: Điều kiện sinh thái của vùng Bắc Trung Bộ là

  • A. Địa hình đồi núi, đất feralit
  • B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
  • C. Địa hình phân hóa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.

Câu 16: Điều kiện sinh thái của Đông Nam Bộ là

  • A. Địa hình đồi núi, đất feralit
  • B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
  • C. Địa hình phân hóa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: ? Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 2: Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.      
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.    
  • D. Tây Nguyên.

Câu 3: Vùng nào sau đây có nhiều đất phèn, đất mặn và nhiều diện tích rừng ngập mặn hơn các vùng khác?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có mật độ dân số cao.
  • B. Người dân có kinh nghiệm.
  • C. Chưa có cơ sở chế biến nông sản.
  • D. Giao thông ở vùng núi thuận lợi.

Câu 5: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Tây Nguyên?

  • A. Có mật độ dân số cao.
  • B. Công nghệ chế biến phát triển mạnh.
  • C. Có nhiều dân tộc ít người.
  • D. Điều kiện giao thông rất khó khăn.

Câu 6: Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp đồng bằng sống Hồng và duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.
  • B. Đều có nhiều vũng vịnh thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản..
  • C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.
  • D. Có mùa đông lạnh.

Câu 7: Các vùng nông nghiệp đông nam bộ và đồng bằng sông cửu long đều có

 A. Nhiều đất phèn, đất mặn.

  • B. Trình độ tham canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.
  • C. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy hải sản.
  • D. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi.

Câu 8: Các vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông hồng đều có

  • A. Mật độ dân số cao.
  • B. Trình độ thâm canh cao.
  • C. Mùa đông lạnh.
  • D. Thế mạnh về các cây chè, hồi.

Câu 9: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta

  • A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
  • B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn.
  • C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
  • D. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng của điều kiện tự nhiên.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Việc tăng cường chuyên môn hóa và đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp diễn ra mạnh ở

  • A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng.

Câu 2: Khó khăn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

  • A. Mưa kéo dài, nguy cơ ngập úng.
  • B. Thiếu nước vào mùa khô.
  • C. Quỹ đất ngày càng bị thu hẹp.
  • D. Địa hình làm cho đất dễ bị thoái hóa.

Câu 3: Sự khác biệt trong chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên do

A. Khí hậu B. Địa hình.
C. Đất trồng.D. Nguồn nước.

Câu 4: Vùng sinh thái nông nghiệp nước ta được hình thành không dựa trên sự khác biệt về điều kiện

  • A. sinh thái nông nghiệp.
  • B. kinh tế - xã hội.
  • C. chuyên môn hóa sản xuất.
  • D. đối tượng tham gia sản xuất.

Câu 5: Tăng cường chuyên môn hóa và đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp đều có chung một tác động là

  • A. Khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên.
  • B. Giảm thiểu rủi ro thị trường.
  • C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động
  • D. Trở thành nông nghiệp sản xuất hàng hóa.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Thiếu nước trầm trọng vào mùa khô là khó khăn lớn nhất của vùng nào nước ta?

A. Tây Nguyên.B. Bắc Trung Bộ.C. Tây Bắc.D. Đông Bắc.

Câu 2: Việc hình thành vùng chuyên canh gắn với ngành chế biến có tác động

  • A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
  • B. Dễ thực hiện cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
  • C. Nâng chất lượng và hạ giá sản phẩm.
  • D. Khai thác tốt tiềm năng của mỗi vùng.

Câu 3: Để nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm cần

  • A. đẩy mạnh chuyên môn hóa cây trồng, vật nuôi.
  • B. hình thành vùng chuyên canh gắn với ngành chế biến.
  • C. chú trọng sản phẩm ưu thế.
  • D. đẩy mạnh xây dựng cơ sở hạ tầng.

Câu 4: Hình thành vùng phân bố chuyên canh đã thể hiện

  • A. Phân bố phù hợp hơn các vùng sinh thái.
  • B. Thay đổi phù hợp với điều kiện sinh thái.
  • C. Khai thác hiệu quả hơn nền nông nghiệp.
  • D. Cơ cấu đa dạng hóa phù hợp thị trường.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay