Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 16: Một số ngành công nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16: Một số ngành công nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 15: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP

(30 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay tương đối

A. đa dạng.B. phức tạp.C. hạn hẹp.D. ổn định.

Câu 2: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành khai kháng chiếm?

A. 3%B. 4%C. 5%D. 6%

Câu 3: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành chế biến, chế tạo chiếm?

A. 91%B. 92%C. 93%D. 94%

Câu 4: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt… chiếm?

A. 3,1%B. 3,2%C. 3,3%D. 3,4%

Câu 5: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • B. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 6: Trong nội bố nhóm ngành phát triển theo hướng

  • A. tiếp cận công nghệ tiên tiến.
  • B. sử dụng nhiều lao động.
  • C. sử dụng ít công nghệ.
  • D. tiếp cận lao động.

Câu 7: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành hiện nay là kết qua của quá trình

  • A. tái cấu trúc, ngoại địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp xanh.
  • B. tái cấu trúc, nội địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp xanh.
  • C. tái cấu trúc, nội địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp hóa.
  • D. tái cấu trúc, ngoại địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp hóa.

Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu nước ta gắn với mô hình tăng trưởng theo hướng

A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóaB. Phụ thuộc vào lao động.
C. Nộng nghiệp hóa.D. Dịch vụ hóa.

Câu 9: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế Nhà nước chiếm?

A. 6,2%B. 6,3%C. 6,4%D. 6,5%

Câu 10: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế  ngoài Nhà nước chiếm?

A. 34,2%B. 34,3%C. 34,4%D. 34,5%

Câu 11:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm?

A. 59,1%B. 59,2%C. 59,3%D. 59,4%

Câu 12: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 13:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Đông Nam Bộ chiếm?

A. 31,5%B. 31,6%C. 31,7%D. 31,8%

Câu 14:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng đồng bằng sông Hồng chiếm?

A. 37,7%B. 37,8%C. 37,9%D. 37,6%

Câu 15:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Tây Nguyên chiếm?

A. 0,5%B. 0,6%C. 0,7%D. 0,8%

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • B. tăng tập trung tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • D. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 2: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế không chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 3: Trong 6 vùng kinh tế, vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4: Trong 6 vùng kinh tế, vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 5: Trong 6 vùng kinh tế, vùng nào có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 6: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Kinh tế quốc doanh.
  • B. Kinh tế Nhà nước.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn thứ hai?

  • A. Kinh tế quốc doanh.
  • B. Kinh tế Nhà nước.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 8: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất?

  • A. Kinh tế quốc doanh.
  • B. Kinh tế Nhà nước.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

3. VẬN DỤNG ( 4 CÂU)

Câu 1: Địa phương nào dưới đây có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?

A. Hải Phòng.B. Bắc Ninh.C. Đà Nẵng.D. Bắc Giang.

Câu 2: Địa phương nào dưới đây phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?

A. Hải Phòng.B. Bắc Ninh.C. Hà Nội.D. Đồng Nai.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là địa phương có sự phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?

A. Thái Nguyên.B. Bắc Ninh.C. Hà Nội.D. Bình Dương.

Câu 4: Địa phương nào dưới đây không có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?

A. Hải Phòng.B. Bắc Ninh.C. Hà Nội.D. Đồng Nai.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta hướng đến

  • A. phù hợp với yêu cầu cơ cấu ngành.
  • B. phù hợp với yêu cầu cơ cấu vùng.
  • C. phù hợp với yêu cầu cơ cấu lãnh thổ.
  • D. phù hợp với yêu cầu cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 2: “Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự thay đổi rõ rệt, nhất là các vùng đóng góp lớn” sự thay đổi đó là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ trọng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ giảm tỉ trọng.
  • C. Đông Nam Bộ giảm tỉ trọng.
  • D. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ trọng.

Câu 3: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta không hướng đến

  • A. phát triển tập trung.
  • B. bảo vệ môi trường.
  • C. bảo vệ an ninh.
  • D. phân bố dàn đều.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay