Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 16: Một số ngành công nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16: Một số ngành công nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức

BÀI 16: MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

(46 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (27 CÂU)

Câu 1: Nước ta khai thác than từ

A. đầu thế kỉ XIX.

B. cuối thế kỉ XIX.

C. giữa thế kỉ XIX.

D. gần cuối thế kỉ XIX.

Câu 2: Nước ta có bao nhiêu ngành công nghiệp chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 3: Năm 2021, nước ta có sản lượng khai thác than đạt bao nhiêu triệu tấn

A. 48,3

B. 48,4

C. 48,5

D. 48,6

Câu 4: Khai thác dàu khí đã áp dụng công nghệ mới như

A. khai thác trong đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ nén…

B. khai thác ngoài đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ nén…

C. khai thác trong đá móng, làm sạch cơ bản dòng khí, công nghệ nén…

D. khai thác ngoài đá móng, làm sạch cơ bả dòng khí, công nghệ nén…

Câu 5: Dầu mỏ được khai thác chủ yếu ở khu vực phía 

A. Bắc.

B. Nam.

C. Đông.

D. Tây.

Câu 6: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô ở nước ngoài đạt bao nhiêu tấn?

A. 1,7

B. 1,8

C. 1,9

D. 2,0

Câu 7: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô đạt bao nhiêu tấn?

A. 9,1

B. 9,2

C. 9,3

D. . 9,4

Câu 8: Năm 2021, sản lượng khai thác khí tự nhiên đạt bao nhiêu tấn?

A. 7,1

B. 7,2

C. 7,3

D. 7,4

Câu 9:  Công nghiệp sản xuất điện nước ta có sự tăng trưởng

A. rất chậm.

B. nhanh chóng.

C. giữ nguyên.

D. chậm.

Câu 10: Năm 2021, sản lượng điện đạt bao nhiêu kWh?

A. 244,9

B. 244,8

C. 244,7

D. 244,6

Câu 11: Cơ cấu nguồn điện nước ta gồm

A. khí điện, nhiệt điện, điện mặt trời… 

B. thủy điện, nhiệt hạt nhân, điện mặt trời…

C. thủy điện, nhiệt điện, điện mặt trăng… 

D. thủy điện, nhiệt điện, điện mặt trời…

Câu 12: Cơ cấu nguồn điện nước ta có mấy loại?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 13: Thủy điện phân bố ở những nơi có 

A. tiềm năng về nước.

B. tiềm năng về gió.

C. tiềm năng về đất.

D. tiềm năng về nhiệt.

Câu 14: : Nhiệt điện nước ta gồm

A. nhiệt điện than và nhiệt điện gió.

B. nhiệt điện than và nhiệt điện hơi.

C. nhiệt điện than và nhiệt điện khí.

D. nhiệt điện hơi và nhiệt điện gió. 

Câu 15: Một số nhà máy thủy điện ở nước ta như

A. Hòa Bình, Phả Lại, Ialy, Trị An…

B. Hòa Bình, Lai Châu, Phú Mỹ, Trị An…

C. Hòa Bình, Lai Châu, Ialy, Quảng Ninh…

D. Hòa Bình, Lai Châu, Ialy, Trị An…

Câu 16: Một số nhà máy nhiệt điện ở nước ta như 

A. Quảng Ninh, Lai Châu, Phả Lại, Hải Phòng…

B. Quảng Ninh, Mông Dương, Trị An, Hải Phòng…

C. Quảng Ninh, Mông Dương, Phả Lại, Hòa Bình…

D. Quảng Ninh, Mông Dương, Phả Lại, Hải Phòng…

Câu 17: Điện mặt trời, gió, và nguồn khác chủ yếu phát triển ở

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 18: Cơ cấu ngành sản xuất sản phẩm địa tử, máy vi tính gồm

A. sản xuất linh kiện điện tử, sản xuất máy vi tính…

B. sản xuất máy móc điện tử, sản xuất máy vi tính…

C. sản xuất linh kiện điện tử, sản xuất máy kéo…

D. sản xuất máy móc điện tử, sản xuất máy kéo…

Câu 19: Năm 2021, sản lượng sản phẩm điện thoại di động đạt bao nhiêu triệu cái?

A. 183,2

B. 183,3

C. 183,4

D. 183,5

Câu 20: Ngành sản xuất, chế biến thực phẩm dựa vào

A. điều kiện vị trí

B. điều kiện tự nhiên.

C. nguồn lao động.

D. nguồn nguyên liệu.

Câu 21: Sản lượng sữa tươi cua nước ta năm 2021 đạt bao nhiêu triệu tấn?

A. 1288,1

B. 1288,2

C. 1288, 3

D. 1288,4

Câu 22: Các trung tâm chế biến thực phẩm lớn ở nước ta là

A. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Gia Lai…

B. Hồ Chí Minh, Hà Nam, Bình Dương, Đồng Nai…

C. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Thuận, Đồng Nai…

D. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai…

Câu 23: Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính phân bố ở 

A. Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng…

B. Hà Nội, Hà Nam, Hải Phòng…

C. Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương…

D. Hà Nội, Lạng Sơn, Hải Phòng…

Câu 24: Định hướng phát triển của ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính là

A. thu hút đầu tư nước ngoài, tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu.

B. thu hút đầu tư trong nước, tham gia chuỗi cung ứng khu vực.

C. thu hút đầu tư nước ngoài, tham gia chuỗi cung ứng khu vực.

D. thu hút đầu tư trong nước, tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 25: Công nghiệp dệt và sản xuất trang phục phân bố ở 

A. Hà Nội, Lâm Đồng, Đà Nẵng…

B. Hà Nội, Hải Dương, Đà Nẵng…

C. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang…

D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng…

Câu 26: Công nghiệp sản xuất giày dép nước ta phân bố ở

A. các tỉnh phía Nam.

B. các tỉnh phía Bắc. 

C. các tỉnh phía Trung.

D. các tỉnh phía Đông Bắc.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

A. Xuất khẩu thu ngoại tệ.

B. Làm nhiên liệu cho nhà máy thủy điện.

C. Làm nhiên liệu cho công nghiệp háo chất, luyện kim.

D. Làm chất đốt cho các hộ gia đình.

Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất giày, dép ở nước ta?

A. Là mặt hàng xuất khẩu chủ lực.

B. Đẩy mạnh tự động hóa.

C. Các cơ sở sản xuất tập trung phía Nam.

D. Phát triển sản xuất giày, dép da.

Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?

A. Phát triển dựa vào nguyên liệu.

B. Đẩy mạnh tăng số lượng lao động.

C. Các cơ sở sản xuất tập trung cả nước.

D. Chất lượng sản phẩm được nâng cao.

Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành dệt, sản xuất trang phục ở nước ta?

A. Sản phẩm chính là sợi, vải,…

B. Phát triển mạnh ở phía Nam.

C. Là ngành công nghiệp quan trọng.

D. Được hình thành từ sớm

Câu 5: Công nghiệp dệt và sản xuất trang phục không phát triển mạnh ở 

A. Ninh Thuận.

B. Hải Phòng.

C. Hà Nội.

D. Cần Thơ.

Câu 6: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?

A. Có giá trị đống góp hàng năm lớn.

B. Là ngành có truyền thống lâu đời.

C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài.

D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.

Câu 7: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu là do

A. sự suy giảm trữ lượng nước của các dòng sông.

B. nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm.

C. đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn.

D. không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện.

Câu 8: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là

A. Sông ngòi nước ta ngăn và dốc.

B. Các sông có nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.

C. Lượng nước không đều trong năm.

D. Sông ngòi nhiều phù sa.

Câu 9: Sản xuất, chế biến thực phẩm dựa không dựa vào

A. Nguyên liệu dồi dào.

B. Nhu cầu trong và ngoài nước.

C. Địa hình sản xuất.

D. Thị trường tiêu thụ.

Câu 10: Đâu không phải đặc điểm của công nghiệp sản xuất đồ uống

A. Có truyền thống lâu đời.

B. Mới phát triển gần đây.

C. Phân bố ở đô thị lớn.

D. Áp dụng công nghệ sản xuất.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là

A. Hồng Ngọc.

B. Rạng Đông.

C. Rồng.

D. Bạch Hổ.

Câu 2: Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta là

A. sông Mê Công.

B. sông Đồng Nai.

C. sông Hồng.

D. sông Cả.

Câu 3:  Than trên phần đất liền Việt Nam phân bố ở mấy bể than chính?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 4:  Bể than nào dưới đây không phân bố ở nước ta

A. Cửu Long.

B. Bắc Ninh.

C. Đông Bắc.

D. Lạng Sơn.

Câu 5: Bể than nào dưới đây có trữ lượng lớn nhất?

A. Cửu Long.

B. Sông Hồng.

C. Đông Bắc.

D. Lạng Sơn.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Dựa vào hình 16.1, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô rất lớn?

A. Hải Phòng.

B. Bắc Ninh.

C. Đà Nẵng.

D. Bắc Giang.

Câu 2: Dựa vào hình 16.1, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn?

A. Hải Phòng.

B. Bắc Ninh.

C. Hà Nội.

D. Bắc Giang.

Câu 3: Dựa vào hình 16.1, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô nhỏ?

A. Hải Phòng.

B. Việt Trì.

C. Hà Nội.

D. Bắc Giang.

Câu 4: Dựa vào hình 16.1, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô trung bình?

A. Hải Phòng.

B. Bắc Ninh.

C. Hà Nội.

D. Bắc Giang.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho bảng thống kê sau đây:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành 

ở nước ta năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: %)

                                                                       Năm

Ngành công nghiệp

2010

2021

Khai khoáng

10,2

3,0

Chế biến, chế tạo

86,2

93,0

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

3,0

3,3

Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải

0,6

0,7

=> Giáo án Địa lí 12 kết nối Bài 16: Một số ngành công nghiệp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay