Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiêp và ngành thủy sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiêp và ngành thủy sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 12: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP VÀ NGÀNH THỦY SẢN

(40 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (21 CÂU)

Câu 1: Vùng có diện tích rừng lớn nhất nước ta là

  • A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
  • B. Bắc Bộ và Duyên hải miền Trung.
  • C. Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
  • D. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.

Câu 2: Năm 2021, nước ta có tổng diện tích rừng bao nhiêu nghìn ha?

A. 14 745,2B. 14 746,2C. 14 747,2D. 14 748,2

Câu 3: Năm 2021, diện tích rừng tự nhiên chiếm

A. 66%B. 67%C. 68%D. 69%

Câu 4: Nước ta có nhiều loại gỗ tốt như

  • A. đinh, lim, nghiến, thông.
  • B. đinh, lim, nghiến, sồi.
  • C. đinh, lim, nghiến, táu.
  • D. đinh, lim, nghiến, keo.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp năm 2021 có giá trị sản xuất chiếm bao nhiêu trong cơ cấu giá trị sản xuất khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

A. 6%B. 5%C. 4%D. 3%

Câu 6: Hạn chế trong phát triển lâm nghiệp là

  • A. Diện tích chủ yếu là rừng phục hồi.
  • B. Diện tích rừng nguyên sinh lớn.
  • C. Năng suất rừng chưa được cải thiện.
  • D. Chất lượng rừng đạt mức tốt.

Câu 7: Các hoạt động lâm nghiệp bao gồm

A. khai thác và chế biến; lâm sinh.B. khai thác và buôn bán; lâm sinh..
C. khai thác và xuất khẩu; lâm sinh.D. khai thác và chế biến.

Câu 8: Số lượng khai thác rừng hiện nay được quản lí theo hướng

A. nới lỏng.B. chưa chặt chẽ
C. bền vững.D. tự do.

Câu 9: Năm 2021, sản lượng gỗ khai thác nước ta đạt bao nhiêu triệu m3?

A. 18,9B. 18,8C. 18,7D. 18,6

Câu 10: Các sản phẩm chế biến gỗ nước ta gồm

  • A. gỗ tròn, gỗ thông, ván sàn, đồ gỗ…
  • B. gỗ tròn, gỗ sồi, ván sàn, đồ gỗ…
  • C. gỗ tròn, gỗ lim, ván sàn, đồ gỗ…
  • D. gỗ tròn, gỗ xẻ, ván sàn, đồ gỗ…

Câu 11:  Đâu là thế mạnh đối với phát triển lâm nghiệp nước ta?

  • A. Chính sách lâm nghiệp được triển khai
  • B. Khí hậu còn chưa thuận lợi.
  • C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
  • D. Sinh vật nghèo nàn.

Câu 12: Tổng trữ lượng hải sản nước ta khoảng bao nhiêu triệu tấn?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 13: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 14: : Vùng biển nước ta có bao nhiêu loài rong biển

A. 500B. 600C. 700D. 800

Câu 15: : Ngành thủy sản nước ta có thế mạnh nào?

  • A. Bờ biển có nhiều dạng địa hình.
  • B. Nguồn hải sản ít phong phú
  • C. Nhân dân chưa có kinh nghiệm.
  • D. Công cụ khai thác chưa hiện đại

Câu 16: Giá trị sản xuất của ngành thủy sản chiếm

A. 26,2%B. 26,3%C. 26,4%D. 26,5%

Câu 17: Ngành nuôi trồng thủy sản có tốc độ tăng trưởng

  • A. nhanh hơn ngành đánh bắt.
  • B. chậm hơn ngành đánh bắt.
  • C. bằng ngành đánh bắt.
  • D. chênh lệch với ngành đánh bắt.

Câu 18: Năm 2021, sản lượng khai thác thủy sản đạt bao nhiêu triệu tấn?

A. 3,6B. 3,7C. 3,8D. 3,9

Câu 19: Hoạt động khai thác nào sau đây được đẩy mạnh?

  • A. đánh bắt gần bờ.
  • B. đánh bắt ở sông.
  • C. đánh bắt xa bờ.
  • D. đánh bắt ở biển.

Câu 20: Những năm gần đay, hoạt động nuôi trồng có tốc độ

A. nhanh.B. chậm.C. giảm mạnh.D. tăng mạnh.

Câu 21: Vùng nuôi trồng thủy sản nhiều nhất nước ta là

  • A. đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh đối với phát triển lâm nghiệp nước ta?

  • A. Chính sách lâm nghiệp được triển khai.
  • B. Khí hậu thuận lợi.
  • C. Đa dạng các loại lâm sản.
  • D. Diện tích rừng nguyên sinh thấp.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là hạn chế đối với phát triển lâm nghiệp nước ta?

  • A. Diện tích chủ yếu là rừng phục hồi.
  • B. Diện tích rừng nguyên sinh ít.
  • C. Năng suất rừng chưa được cải thiện.
  • D. Chất lượng rừng thấp.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là hạn chế đối với phát triển thủy sản nước ta?

  • A. Chịu ảnh hưởng nhiều thiên tai.
  • B. Vùng biển đang bị suy thoái.
  • C. Công nghệ khai thác hạn chế.
  • D. Diện tích rừng nguyên sinh ít.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh đối với phát triển thủy sản nước ta?

  • A. Đa dạng các loại địa hình.
  • B. Vùng biển có hải sản phong phú.
  • C. Nhân dân có kinh nghiệm.
  • D. Công nghệ khai thác hạn chế.

Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do

  • A. Khai thác bừa bãi, quá mức.
  • B. Sự tàn phá của chiến tranh.
  • C. Nạn cháy rừng.
  • D. Du canh, du cư.

Câu 6: Nước ta thành lập các khu bảo tồn, khu dự trữ, vườn quốc gia không nhằm

  • A. Bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Bảo vệ nguồn gen.
  • C. Bảo vệ sinh vật.
  • D. Khai thác lâm sản.

Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là ngư trường trọng điểm nước ta

  • A. Hoàng Sa – Trường Sa.
  • B. Hải Phòng – Quảng Ninh.
  • C. Cà Mau – Kiên Giang.
  • D. Bà Rịa – Ninh Thuận.

Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là giải pháp bảo vệ rừng nước ta?

  • A. Giám sát chặt chẽ dự án chuyển đổi mục đích rừng.
  • B. Đẩy mạnh trồng rừng ngập mặn, rừng phòng hộ.
  • C. Hạn chế nhận thức về bảo vệ môi trường.
  • D. Thực hiện chính sách quản lí rừng chặt chẽ.

Câu 9: Nội dung nào dưới đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản?

  • A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
  • B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
  • C. Nghề đánh cá phát triển mạnh ở miền Nam.
  • D. Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.

Câu 10: Giải pháp quan trọng để phát triển đánh bắt xa bờ là

  • A. Tăng cường các thiết bị hiện đại.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ.
  • D. Nâng cấp cảng biển, nhà máy.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Vùng đồng bằng sông Hồng có ngư trường nào sau đây

  • A. Cà Mau – Kiên Giang.
  • B. Quần đảo Trường Sa – Hoàng Sa.
  • C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • D. Hải Phòng – Quảng Ninh.

Câu 2: Tỉnh nào nước ta có ngành thủy sản phát triển toàn diện

A. Đồng ThápB. An Giang.
C. Cà Mau.D. Vũng Tàu.

Câu 3: Để hạn chế cát bay, cát chảy; dọc biển Duyên hải miền Trung phát triển rừng nào dưới đây

  • A. Rừng đặc dụng
  • B. Rừng sản xuất.
  • C. Rừng phòng hộ.
  • D. Vườn quốc gia.

Câu 4: Theo luật Lâm nghiệp, đóng cửa rừng tự nhiên là

  • A. dừng khai thác gỗ tự nhiên trong thời gian nhất định bằng quyết định cơ quan nhà nước.
  • B. dừng khai thác gỗ tự nhiên trong thời gian dài bằng quyết định cơ quan nhà nước.
  • C. dừng khai thác gỗ tự nhiên trong thời gian ngắn định bằng quyết định cơ quan nhà nước.
  • D. dừng khai thác gỗ tự nhiên trong thời gian 3 tháng bằng quyết định cơ quan nhà nước.

Câu 5: Dọc miền Trung phổ biến loại rừng nào?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng đầu nguồn.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng ven biển.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Năng suất lao động khai thác thủy sản nước ta còn thấp chủ yếu là do

  • A. Môi trường bị suy thoái, nguồn thủy sản giảm.
  • B. Hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.
  • C. Chế biến thủy sản chất lượng còn hạn chế.
  • D. Phương tiện khai thác chưa được đổi mới.

Câu 2: Do tàu và phương tiện đánh bắt chậm đổi mới nên

  • A. Sản lượng không đáp ứng đủ nhu cầu.
  • B. Gây ô nhiễm, suy thoái môi trường.
  • C. Năng suất lao động thấp.
  • D. Thủy sạn đang cạn kiệt.

Câu 3: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do

  • A. Nguồn nguyên liệu phong phú.
  • B. Giao thông thuận tiện.
  • C. Gần thị trường tiêu thụ.
  • D. Tận dụng nguồn lao động.

Câu 4: Hai tỉnh chiếm gần một nửa diện tích mặt nước đã sử dụng để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:

  • A. Cà Mau, Kiên Giang.
  • B. Bạc Liêu, Bến Tre.
  • C. Cà Mau, Bạc Liêu.
  • D. Bạc Liêu, Sóc Trăng.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay