Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 4: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 4: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 5: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

(34 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (16 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, tổng diện tích rừng nước ta bao nhiêu triệu ha?

A. 33,1B. 33.2C. 33,3D. 33,4

Câu 2: Đất nông nghiệp chiếm bao nhiêu % tổng diện tích đất

A. 84,6B. 84,5C. 84,4D. 84,3

Câu 3: Năm 2021, còn bao nhiêu % đất chưa được sử dụng?

A. 3,4B. 3,5C. 3,6D.3,7

Câu 4: Đất hiện nay bị suy thoái ở nhiều nơi, biểu hiện như

  • A. giảm độ phì, xói mòn, kết von, nhiễm mặn.
  • B. giảm độ khô, xói mòn, kết đất, nhiễm mặn.
  • C. giảm độ phì, xói mòn, kết von, nhiễm hạn.
  • D. giảm độ khô, xói mòn, kết von, nhiễm hạn.

Câu 5: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên gồm

  • A. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên không khí.
  • B. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật.
  • C. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên rừng.
  • D. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản.

Câu 6: Suy giảm tài nguyên sinh vật được thể hiện qua

  • A. suy giảm tài nguyên nước và tài nguyên rừng.
  • B. suy giảm tài nguyên sinh học và tài nguyên rừng.
  • C. suy giảm tài nguyên không khí và tài nguyên rừng.
  • D. suy giảm tài nguyên đất và tài nguyên rừng.

Câu 7: Tổng diện tích rừng tự nhiên năm 2021?

A. 10,1 triệu ha.B. 10,2 triệu ha.
C. 10,3 triệu ha.D. 10,4 triệu ha.

Câu 8: Tổng diện tích rừng trồng năm 2021?

A. 4,5 triệu ha.B. 4,6 triệu ha.
C. 4,7 triệu ha.D. 4,8 triệu ha.

Câu 9: Tổng diện tích rừng năm 2021?

A. 14,4 triệu ha.B. 14,5 triệu ha.
C. 14,6 triệu ha.D. 14,7 triệu ha.

Câu 10: Giải pháp nào dưới đây là giải pháp bảo vệ tài nguyên đất?

  • A. Bảo vệ rừng, trồng rừng chống xói mòn.
  • B. Ban hành Đạo luật sử dụng nước
  • C. Sử dụng phân hóa học trồng cây.
  • D. Sử dụng tiết kiệm nước.

Câu 11:  Giải pháp nào dưới đây là giải pháp bảo vệ tài nguyên nước?

  • A. Bảo vệ rừng, trồng rừng chống xói mòn.
  • B. Quản lý tài nguyên nước.
  • C. Sử dụng phân hóa học trồng cây.
  • D. Sử dụng lãng phí nước.

Câu 12:  Giải pháp nào dưới đây là giải pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật?

  • A. Tăng cường trồng rừng.
  • B. Quản lý tài nguyên nước.
  • C. Sử dụng phân hóa học trồng cây.
  • D. Ban hành Đạo luật sử dụng nước

Câu 13: Hiện trạng ô nhiễm môi trường ở Việt Nam đáng chú ý nhất hiện nay là

  • A. Môi trường không khí và môi trường nước.
  • B. Môi trường rừng và môi trường nước.
  • C. Môi trường sinh vật và môi trường nước.
  • D. Môi trường đất và môi trường nước.

Câu 14: Nguyên nhân nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường không khí?

  • A.  Phương tiện giao thông.
  • B.  Sử dụng phân hóa học
  • C. Biến đổi khí hậu.
  • D. Du khách du lịch.

Câu 15: Nguyên nhân nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường nước?

  • A. Biến đổi khí hậu
  • B. Đốt rừng trái phép.
  • C. Chất thải, nước thải sinh hoạt.
  • D. Tăng cường trồng rừng.

Câu 16: Giải pháp nào dưới đây là giải pháp bảo vệ môi trường?

  • A. Thực hiện tốt Luật bảo vệ môi trường.
  • B. Xả nước thải ra nước ra môi trường.
  • C. Rác thải không cần phân loại.
  • D. Vứt rác bừa bãi ra môi trường.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Tài nguyên đất đang bị suy thoái là do?

  • A. Nạn chặt phá rừng.
  • B. Trồng rừng phủ xanh
  • C. Sử dụng phân bón hữu cơ.
  • D. Xả nước đã xử lý xuống đất.

Câu 2: Hành vi nào sau đây không sử dụng hợp lí tài nguyên đất?

  • A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • B. Thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • C. Xây dựng cơ chế chính sách bảo vệ.
  • D. Xả rác thải ra môi trường.

Câu 3: Tài nguyên sinh vật đang bị suy thoái là do?

  • A. Xả chất thải qua đã xử lý ra môi trường.
  • B. Khai thác lâm sản quá mức.
  • C. Khai thác sinh vật hợp lý.
  • D. Ngăn chặn chặt rừng.

Câu 4: Hành vi nào sau đây không sử dụng hợp lí tài nguyên sinh vật?

  • A. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên.
  • B. Tăng cường trồng rừng.
  • C. Ngăn chặn chặt, phá rừng.
  • D. Săn bắt động vật hoang dã.

Câu 5: Tài nguyên nước đang bị suy thoái là do?

  • A. Khai thác nguồn nước vừa đủ.
  • B. Nước thải đã qua xử lý.
  • C. Biến đổi khí hậu.
  • D. Ngăn chặn trồng rừng.

Câu 6: Hành vi nào sau đây không sử dụng hợp lí tài nguyên nước?

  • A. Tuân thủ luật bảo vệ nước.
  • B. Xả nước thải ra môi trường.
  • C. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
  • D. Quản lý tài nguyên nước.

Câu 7: Ô nhiễm không khí hiện nay do

  • A. Khói bụi từ phương tiện giao thông.
  • B. Khói bụi đã được xử lý của nhà máy.
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • D. Tăng cường trồng rừng.

Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường nước ?

  • A. Khói bụi từ phương tiện giao thông.
  • B. Chất thải, nước thải được xử lý.
  • C. Khói bụi đã được xử lý của nhà máy.
  • D. Thời tiết diễn ra hiện tượng thiên tai.

Câu 9: Đâu không phải là giải pháp bảo vệ môi trường hiện nay?

  • A. Kiểm soát ô nhiễm môi trường.
  • B. Xử lý ô nhiễm môi trường.
  • C. Trồng rừng và bảo vệ môi trường.
  • D. Hạn chế tuyên truyền ý thức.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Lượng dòng chảy trên mặt lãnh thổ bao nhiêu % nguồn gốc từ bên ngoài?

A. 50B. 60C. 70D. 80

Câu 2: Tên viết tắt của Công ước về các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế là

A. Công ước Ramsar.B. Công ước ULF.
C. Công ước DWL.D. Công ước FWL.

Câu 3:  Việt Nam là quốc gia thứ mấy tham gia Công ước Ramsar?

A.  45B. 47C.  49D. 50

Câu 4:  Nước ta có mấy khi Ramar được thế giới công nhận?

A.  7B. 8C.  9D. 10

Câu 5: Nước ta là quốc gia thứ mấy trong Đông Nam Á tham gia công ước Ramsar?

A. Đầu tiên.B. Thứ 2.
C. Thứ 3.D. Thứ 4.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Có bao nhiêu mức thể hiện chỉ số AQI

A. 5B. 6C. 7D. 8

Câu 2: Thang điểm từ 151-200 của chỉ số AQI cho biết chất lượng đang ở mức

A. Tốt.B. Trung bình.
C. Kém.D. Xấu

Câu 3: VN_AQI là từ viết tắt của

A. Chỉ số chất lượng nước Việt Nam.B. Chỉ số chất lượng nước Việt Nam.
C. Chỉ số chất lượng không khí Việt Nam.D. Chỉ số chất lượng sống Việt Nam.

Câu 4: Theo em, giải pháp nào dưới đây giúp bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên?

  • A. Khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
  • B. Hạn chế nâng cao chất lượng rừng.
  • C. Hạn chế tìm hiểu môi trường
  • D. Sử dụng nước bừa bãi.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay