Phiếu trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Sự phát triển của ngành bưu chính viễn thông có tác động mạnh mẽ nhất đến ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp chế biến
B. Dịch vụ thương mại và tài chính
C. Nông nghiệp và lâm nghiệp
D. Khai thác khoáng sản
Câu 2: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 12
B. 14
C. 16
D. 18
Câu 3: Địa hình của đồng bằng sông Hồng có đặc điểm như thế nào?
A. Đồi núi cao, nhiều sông suối
B. Đồng bằng thấp trũng, nhiều bãi cát ven biển
C. Chủ yếu là đồng bằng phù sa màu mỡ, có một số đồi núi thấp
D. Cao nguyên đá vôi, thung lũng rộng
Câu 4: Theo thống kê, diện tích rừng của Bắc Trung Bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích rừng cả nước?
A. 10%
B. 15%
C. 21,1%
D. 30%
Câu 5: Thế mạnh phát triển du lịch của Bắc Trung Bộ là gì?
A. Hệ thống sông ngòi dày đặc
B. Nhiều trung tâm kinh tế lớn
C. Có nhiều bãi biển đẹp và di sản văn hóa thế giới
D. Có hệ thống cao nguyên rộng lớn
Câu 6: Kinh tế phát triển có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?
A. Tăng nhu cầu sử dụng các loại hình dịch vụ
B. Giảm tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ
C. Không ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ
D. Hạn chế sự mở rộng thị trường dịch vụ
Câu 7: Những loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ thúc đẩy mạnh mẽ quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta?
A. Vận tải đường bộ và đường biển.
B. Vận tải đường sắt và đường biển.
C. Vận tải đường hàng không và đường sắt.
D. Vận tải đường hàng không và đường biển.
Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đứng đầu cả nước về số lượng chăn nuôi loại gia súc nào?
A. Bò sữa
B. Trâu và lợn
C. Dê và cừu
D. Ngựa và hươu
Câu 9: Khó khăn của việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn hiện nay không phải là:
A. địa hình miền núi hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn.
B. cơ sở hạ tầng vật chất các vùng cửa khẩu còn yếu kém.
C. mâu thuẫn, tranh chấp ở vùng biên giới phía Bắc diễn ra liên tục.
D. tình trạng buôn lậu hàng hóa kém chất lượng, không rõ nguồn gốc.
Câu 10: Nguyên nhân chính khiến mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là gì?
A. Đất đai màu mỡ, điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Vị trí địa lí xa trung tâm công nghiệp
C. Phát triển mạnh khai thác khoáng sản
D. Nhiều khu vực rừng núi rộng lớn
Câu 11: Việc tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng được thực hiện trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, khai thác hết tự nhiên.
B. Hiện đại hóa công nghiệp chế biến gắn với nông nghiệp hàng hóa.
C. Phát huy tốt nguồn lực của vùng.
D. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 12: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. vùng mới được khai thác gần đây.
B. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. có nhiều điều kiện lợi cho cư trú.
Câu 13: Xu hướng phát triển thương mại ở nước ta hiện nay là gì?
A. Giảm các hoạt động thương mại điện tử
B. Tăng cường ứng dụng công nghệ số, hiện đại hóa thương mại
C. Giảm đầu tư vào các hệ thống bán lẻ
D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu hàng hóa mà không chú trọng thị trường trong nước
Câu 14: Biểu hiện nào sau đây cho thấy đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Có những trung tâm công nghiệp nằm gần nhau.
B. Có các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất.
D. Có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất.
Câu 15: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?
A. mạng điện thoại.
B. mạng phi thoại.
C. mạng truyền dẫn.
D. mạng kĩ thuật số.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................