Phiếu trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 03:

Câu 1: Từ thập kỉ 60 đến thập kỉ 80 của thế kỉ XX, dân số nước ta có xu hướng gì?

A. Gia tăng nhanh

B. Ổn định

C. Giảm nhẹ

D. Không thay đổi

Câu 2: Quần cư nông thôn của nước ta thường gắn với loại hình kinh tế nào?

A. Công nghiệp và dịch vụ

B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

C. Tài chính và ngân hàng

D. Công nghệ cao

Câu 3: Nhân tố nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến xu hướng di cư từ nông thôn ra thành thị ở nước ta hiện nay?

A. Tốc độ đô thị hóa và cơ hội việc làm tốt hơn ở thành thị

B. Chính sách ưu đãi người dân nông thôn của chính phủ

C. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở nông thôn

D. Giá đất rẻ hơn ở thành thị

Câu 4: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?

A. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, đất phù sa màu mỡ

B. Có điều kiện khí hậu ôn đới thuận lợi

C. Gần các trung tâm công nghiệp lớn nên dễ tiêu thụ sản phẩm

D. Là vùng có lượng mưa lớn nhất cả nước

Câu 5: Trong các thập kỉ gần đây, ngành sản xuất điện ở nước ta có xu hướng:

A. Giảm sản lượng để tiết kiệm tài nguyên

B. Chuyển dần sang sử dụng năng lượng tái tạo

C. Chỉ phát triển thủy điện mà không mở rộng nhiệt điện

D. Không có thay đổi đáng kể

Câu 6: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.

C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

Câu 7: Đâu là một giải pháp quan trọng giúp giảm bớt sự chênh lệch dân cư giữa đồng bằng và miền núi?

A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi để giữ chân dân cư

B. Di chuyển toàn bộ dân cư từ đồng bằng lên miền núi

C. Xây dựng thêm nhiều đô thị lớn ở đồng bằng

D. Không cần điều chỉnh vì đây là xu hướng tự nhiên

Câu 8: Nguyên nhân chính khiến tỉ số giới tính có sự khác biệt giữa các nhóm tuổi là gì?

A. Do di cư

B. Do chiến tranh

C. Do tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh

D. Do sự thay đổi trong cơ cấu dân số

Câu 9: Vùng nào có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Tây Bắc.

Câu 10: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về quần cư nông thôn?

A. Quần cư nông thông gắn với hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.

B. Phần lớn các điểm quần cư nông thôn có mật độ dân số thấp hơn và phân bố thành làng, thôn, ấp, buôn, sóc,…

C. Ngày nay, kiến trúc cảnh quan của quần cư nông thôn có sự thay đổi, gần với quần cư đô thị.

D. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.

Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây khiến chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở đồng bằng sông Hồng?

A. Nguồn thức ăn, phụ phẩm từ ngành trồng trọt đa dạng và thị trường tiêu thụ lớn.

B. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển và hiện đại nhất cả nước.

C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi lợn.

D. Có nhiều giống lợn mới cho năng suất cao, chất lượng tốt.

Câu 12: Hai loại quần cư chủ yếu ở Việt Nam khác nhau về:

A. Mật độ dân số, ngành nghề chính, pháp luật. 

B. Lối sống, đời sống kinh tế, mật độ nhà ở. 

C. Chức năng, hoạt động, kinh tế, mật độ dân số, kiến trúc cảnh quan. 

D. Tỉ lệ người sống tại quần cư, đời sống kinh tế - xã hội, hệ thống thị tộc (dòng dõi).

Câu 13: Giải pháp chủ yếu để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:

A. phát triển nông sản xuất khẩu, thay đổi cơ cấu mùa vụ.

B. sử dụng các giống cây ngắn ngày, đẩy mạnh thâm canh.

C. đa dạng tổ chức sản xuất, áp dụng khoa học công nghệ.

D. chú trọng bảo quản nông sản, chuyên môn hóa sản xuất.

Câu 14: Tại sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta giảm nhưng dân số vẫn tăng lên?

A. Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên có sự khác nhau giữa các vùng.

B. Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên vẫn lớn hơn 0.

C. Do chính sách kế hoạch hóa của nhà nước.

D. Do hiện tượng bùng nổ dân số ở giai đoạn trước.

Câu 15: Nhân tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế để phát triển công nghiệp sản xuất điện ở nước ta?

A. Tiềm năng thủy điện dồi dào

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

C. Vị trí gần trung tâm Đông Nam Á

D. Nguồn năng lượng tái tạo phát triển

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay