Phiếu trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 05:
Câu 1: Tài nguyên du lịch văn hóa nổi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Cù Lao Chàm.
B. Biển Nha Trang.
C. Phố cổ Hội An.
D. Biển Non Nước
Câu 2: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là:
A. địa hình phân hoá sâu sắc.
B. nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.
C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
D. lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
Câu 3: Biện pháp quan trọng nhất đối với ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 4: Thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. nghề cá, du lịch biển, dịch vụ hàng hải, khai khoáng.
B. khai thác khoáng sản ở thềm lục địa, giao thông biển.
C. du lịch biển, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. giao thông vận tải biển, nuôi trồng thủy sản.
Câu 5: Cảng nước sâu Dung Quất ở Quảng Ngãi gắn liền với:
A. nhà máy lọc dầu.
B. nhà máy sản xuất xi măng.
C. nhà máy đóng tàu biển.
D. nhà máy chế biến thực phẩm.
Câu 6: Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là:
A. nguồn lao động dồi dào.
B. giàu tài nguyên khoáng sản.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. diện tích rộng lớn.
Câu 7: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng là do:
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. khối cao nguyên có quan hệ chặt chẽ với đồng bằng duyên hải.
C. có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua tất cả các tỉnh trong vùng.
D. vị trí ngã ba biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia.
Câu 8: Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nguyên?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
B. Nguồn nước mặt dồi dào quanh năm.
C. Đất badan chiếm gần 2/3 diện tích đất cả nước.
D. Rừng tự nhiên chiếm gần 1/3 diện tích rừng cả nước.
Câu 9: Đâu không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên ở Tây Nguyên?
A. Các hồ nước, thác nước.
B. Các bãi biển đẹp.
C. Vườn quốc gia.
D. Các thắng cảnh đồi, núi.
Câu 10: Bô-xít là khoáng sản quan trọng nhất của vùng, được phân bố chủ yếu ở:
A. Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai.
B. Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum.
C. Gia Lai, Kon Tum, Pleiku.
D. Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum.
Câu 11: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước là do:
A. dân di cư vào thành thị nhiều.
B. nông nghiệp kém phát triển.
C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất.
D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao.
Câu 13: Đâu không phải là đặc điểm về vị thế của TP Hồ Chí Minh?
A. Đô thị đặc biệt, trung tâm lớn về kinh tế, văn hoá, giáo dục đào tạo.
B. Thu nhập bình quân đầu người luôn đứng đầu cả nước.
C. Không thu hút vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài.
D. Đầu mối giao lưu và hội nhập quốc tế của cả nước.
Câu 14: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về:
A. Trồng cây lương thực.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm.
D. Trồng cây ăn quả.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường.
B. Được bổ sung nguồn nguyên liệu dồi dào ở các vùng khác.
C. Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí.
D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................