Phiếu trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời Bài 21: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 21: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

(39 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (17 CÂU)

Câu 1: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 11 tỉnh, thành phố.B. 7 tỉnh, thành phố.
C. 5 tỉnh, thành phố.D. 13 tỉnh, thành phố.

Câu 2: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích tự nhiên là

A. 51 nghìn km2.B. 33 nghìn km2.C. 46 nghìn km2.D. 40,9 nghìn km2.

Câu 3: Phía bắc Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với

A. Đông Nam Bộ.B. Biển Đông.
C. Cam-pu-chia.D. Vịnh Thái Lan.

Câu 4: Phía đông bắc Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với

A. Đông Nam Bộ.B. Biển Đông.
C. Cam-pu-chia.D. Vịnh Thái Lan.

Câu 5: Đặc điểm địa hình Đồng bằng sông Cửu Long là

A. cao nguyên.B. núi cao.
C. trũng thấp.D. đồng bằng.

Câu 6: Đồng bằng sông Cửu Long có 3 loại đất chính là

A. đất badan, đất phèn, đất mặn.B. đất phù sa sông, đất phèn, đất mặn.
C. đất đỏ, đất badan, đất phù sa sông.D. đất feralit, đất phù sa sông, đất mặn.

Câu 7: Đặc điểm khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. cận xích đạo gió mùa.B. nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa.D. nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 8: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở hai nhánh sông chính là

A. Sông Mê Công và sông Tiền.B. Sông Hồng và sông Cả.
C. Sông Tiền và sông Lắk.D. Sông Tiền và sông Hậu.

Câu 9: Tài nguyên khoáng sản đá vôi xi măng được phân bố chủ yếu ở

A. Kiên Giang.B. U Minh.C. Cần Thơ.D. Bạc Liêu.

Câu 10: Tài nguyên khoáng sản dầu mỏ, khí tự nhiên được phân bố chủ yếu ở

A. Gần với Cam-pu-chia.B. Ven biển.
C. Giáp với Đông Nam Bộ.D. Thềm lục địa.

Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?

A. Sông Đồng Nai.B. Sông Mê Công.
C. Sông Thái Bình.D. Sông Hồng.

Câu 12: Trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cần Thơ.B. Mĩ Tho.C. Cà Mau.D. Cao Lãnh.

Câu 13: Ngành nào đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Công nghiệp.B. Nông nghiệp.C. Lâm Nghiệp.D. Thủy sản.

Câu 14: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là

A. Bắc Trung bộ.B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 15: Rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là

A. Rừng nước ngọt.B. Rừng sản xuất.
C. Rừng ngập mặn.D. Rừng phòng hộ.

Câu 16: Sản phẩm nuôi trồng thủy sản chủ yếu vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Gạo, cà phê.B. Cá và tôm.
C. Cây ăn quả.D. Cao su, hồ tiêu.

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là

A. 16 nghìn km2.B. 15,7 nghìn km2.C. 17 nghìn km2.D. 16,6 nghìn km2.

2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 1: Điều kiện địa hình và đất tạo thuận lợi hình thành vùng

  • A. cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và trồng rừng.
  • B. cây lương thực, cây thực phẩm và cây ăn quả.
  • C. nuôi trồng thủy sản, cây dược liệu, cây lương thực.
  • D. cây thực phẩm, cây trồng ngắn hạn, cây ăn quả.

Câu 2: Đâu không phải đặc điểm về khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm cao và ổn định từ 25oC - 27oC.
  • C. Nhiệt độ trung bình từ 9oC - 27oC, lạnh vào mùa đông, nóng vào mùa hè.
  • D. Lượng mưa trung bình năm lớn.

Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm về sông ngòi vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Phong phú, đa dạng sinh học cao.
  • B. Nằm ở hạ lưu sông Mê Công.
  • C. Hệ thống kênh, rạch chằng chịt.
  • D. Hai nhánh sông chính là sông Tiền và sông Hậu.

Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm về sinh vật vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Nhiều vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
  • B. Tài nguyên sinh vật phong phú, tính đa dạng sinh học cao với rừng ngập mặn ven biển.
  • C. Có nhiều bãi cá, tôm.
  • D. Có hơn nửa triệu ha mặt nước nuôi trồng thủy sản.

Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm về dân cư vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Đông dân, đứng thứ ba cả nước.
  • B. Gia tăng dân số ở mức thấp.
  • C. Mật độ dân số trung bình thấp, tỉ lệ dân thành thị cao.
  • D. Cơ cấu dân số trẻ với độ tuổi trong lao động chiếm khá cao.

Câu 6: Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Xâm nhập mặn.B. Triều cường.
C. Cháy rừng.D. Thiếu nước ngọt.

Câu 7: Dân tộc ít người sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Tày, Nùng, Thái.B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.D. Giáy, Dao, Mông.

Câu 8: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Công nghiệp sản xuất điện.
  • B. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
  • C. Công nghiệp dệt, sản xuất trang phục.
  • D. Công nghiệp sản xuất, giày dép.

Câu 9: Đâu không phải đặc điểm về tài chính, ngân hàng vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Bạc Liêu là trung tâm tài chính, ngân hàng lớn nhất của vùng.
  • B. Đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của vùng.
  • C. Cung cấp vốn đầu tư phát triển lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn.
  • D. Tạo điều kiện đẩy mạnh sản xuất và khai thác tiềm năng tự nhiên của vùng.

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long gồm những tỉnh, thành nào?

  • A. Long An, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau.
  • B. Cần Thơ, Hậu Giang, Trà Vinh, Cà Mau.
  • C. Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau.
  • D. Bạc Liêu, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang.

Câu 11: Đâu không phải thế mạnh nổi bật vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cà Mau là thành phố trực thuộc trung ương.
  • B. Có vị trí địa lí thuận lợi và quan trọng đối với an ninh quốc phòng đất nước.
  • C. Tập trung nhiều tiềm lực khoa học và công nghệ.
  • D. Có nhiều loại hình du lịch như du lịch biển đảo, du lịch sinh thái, du lịch tâm linh,...

Câu 12: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Đường sông.B. Đường sắt.
C. Đường bộ.D. Đường biển.

Câu 13: Đâu không phải là đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
  • B. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
  • C. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
  • D. Năng suất lúa cao nhất cả nước.

Câu 14: Đâu không phải điều kiện để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất, rừng.B. Khí hậu, nước.
C. Biển và hải đảo.D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 15: Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là

  • A. Có hai mùa mưa - khô rỗ rệt.
  • B. Mùa khô sâu sắc kéo dài.
  • C. Nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào.
  • D. Nguồn nước trên mặt phong phú.

3. VẬN DỤNG (4 CÂU)

Câu 1: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Ngành công nghiệp.
  • C. Ngành dịch vụ.
  • D. Ngành xây dựng.

Câu 2: Cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long có chung đường biên giới với Cam-pu-chia?

A. Long An.B. Bến Tre.C. Tiền Giang.D. Trà Vinh.

Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía

A. Nam.B. Tây Nam.
C. Bắc và Tây Bắc.D. Đông Nam.

Câu 4: Đảo và quần đảo vùng Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều nhất ở

A. Trong Vịnh Thái Lan.B. Phía Nam.
C. Vùng cửa sông Cửu Long.D. Phía Đông Nam.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Chợ đặc trưng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Chợ đêm.B. Chợ nổi.C. Chợ gỗ.D. Chợ phiên.

Câu 2: Đồng bằng sông Cửu Long được coi là

  • A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
  • B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
  • C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
  • D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 3: Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
  • B. Hai mặt giáp biển.
  • C. Nằm ở cực Nam Tổ quốc.
  • D. Rộng lớn nhất cả nước.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay