Phiếu trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều Bài 13: Phân bón hoá học

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Phân bón hoá học. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 13. PHÂN BÓN HÓA HỌC

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Nhận xét nào sau đây về phân đạm là sai?

  1. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion nitrat và ion nitrit.
  2. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố nitơ.
  3. Phân đạm giúp cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ, quả.
  4. Ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali.

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là đạm amoni?

  1. NH4
  2. NH4NO3.
  3. (NH4)2SO4.
  4. NaNO3.

Câu 3: Chất nào sau đây không phải là phân đạm?

  1. NaNO3.
  2. Ca(NO3)2.
  3. (NH2)2

Câu 4: Chất nào sau đây không được dùng để làm phân kali?

  1. K2SO
  2. K2CO3.
  3. CaSO4.

Câu 5: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

  1. NH4NO3.
  2. NaNO3.
  3. K2CO3.

Câu 6: Đạm amoni không thích hợp cho đất

  1. Ít chua
  2. pH>7
  3. Đã khử chua.

Câu 7: Thành phần chính của supephotphat là

  1. CaSO4, 2H2O
  2. Ca3(PO4)2,
  3. Ca(H2PO4)2
  4. CaHPO4.

Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân lân là

  1. % K2O.
  2. % P2O5.
  3. % P.
  4. %PO43-.

Câu 9: Phân bón đa lượng cung cấp dinh dưỡng gì cho cây

  1. Nguyên tố Ca, Mg, S
  2. Nguyên tố N, P, K
  3. Nguyên tố Si, B, Zn, Fe, Cu
  4. Các chất khác

Câu 10: Phân bón vi lượng cung cấp chất dinh dưỡng gì cho cây?

  1. Nguyên tố Ca, Mg, S
  2. Nguyên tố N, P, K
  3. Nguyên tố Si, B, Zn, Fe, Cu
  4. Các chất khác

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Phân bón chứa hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân bón sau là

  1. NaNO3
  2. (NH2)2CO3
  3. NH4NO3
  4. NH4Cl

 

Câu 2: Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học:

  1. Bón đúng loại.
  2. Bón đúng lúc.
  3. Bón đúng liều lượng.
  4. Bón đúng giờ giấc.

Câu 3: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là

  1. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
  2. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
  3. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
  4. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl

Câu 4: Cho ba mẫu phân bón sau: KCl, Phân đạm (NH4NO3) và phân lân (Ca(H2PO4)2). Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu trên?

  1. Dung dịch Ba(OH)2
  2. Dung dịch AgNO3
  3. Quỳ tím
  4. Phenolphtalein

Câu 5: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch

  1. KOH
  2. Ca(OH)2
  3. AgNO3
  4. BaCl2

 

Câu 6: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? 

  1. (NH4)2SO4
  2. CO(NH2)2
  3. NH4NO3
  4. NH4Cl

Câu 7: Để tăng năng suất cây trồng ta cần phải

  1. Chọn giống tốt
  2. Chọn đất trồng
  3. Chăm sóc (bón phân; làm cỏ...)
  4. Cả A, B, C

Câu 8: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là

  1. 42,42 g            
  2. 21,21 g                                            
  3. 24,56 g                            
  4. 49,12 g

Câu 9: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3(PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch

  1. NaOH                              
  2. Ba(OH)2   
  3. KOH                
  4. Na2CO3   

 

Câu 10: Cho các phát biểu sau: 

(1). Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lương tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O

(2). Người ta không bón phân urea kèm với vôi

(3). Phân lân chứa nhiều phosphorus nhất là superphosphate kép

(4). Bón nhiều phâm đạm ammonium sẽ làm cho đất chua

(5). Quặng phosphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  1. 5
  2. 2
  3. 3
  4. 4

3. VẬN DỤNG ( 5 câu)

Câu 1:  Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH2)2CO là

  1. 46,67 gam
  2. 63,64 gam
  3. 32,33 gam
  4. 31,33 gam

Câu 2: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH4)2SO4 là

  1. 20%
  2. 21%
  3. 22%
  4. 23%

Câu 3: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là

  1. 20%
  2. 25%
  3. 30%
  4. 35%

Câu 4: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là

  1. 32,33%                            
  2. 31,81%                                            
  3. 46,67%          
  4. 63,64% 

Câu 5:  Superphosphate đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa

73% Ca3(PO4)2; 26% CaCOvà 1% SiO2.

Tỉ lệ phần trăm của P2O5 trong superphosphate đơn là cho trên có giá trị là

  1. 26,75%
  2. 20,35%
  3. 20,5%
  4. 21,64%

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Trong công nghiệp, phân lân superphotphate kép được sản xuất theo sơ đồ sau: 

                              Ca3(PO4)2  → H3PO4 →  Ca(H2PO4)2

Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điểu chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.

  1. 392 kg
  2. 520 kg
  3. 600 kg
  4. 700 kg

 

Câu 2: Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit thường chỉ chứa 50% K2O. % của KCl có trong phân đó là?

  1. 72,9
  2. 76
  3. 79,2
  4. 75,5

Câu 3: Cứ mỗi hecta đất nông nghiệp ở Quảng Ngãi cần 45kg nitrogen. Như vậy. để cung cấp đủ lượng nitrogen cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân ure?

  1. 86,43kg
  2. 80,4kg
  3. 96,43kg
  4. 98,43kg

=> Giáo án KHTN 8 cánh diều Bài 13: Phân bón hoá học

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay