Phiếu trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều Bài 9: Base

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: Base. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 9. BASE

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Dung dịch base làm quỳ tím chuyển màu

  1. Đỏ
  2. Xanh
  3. Trắng
  4. Vàng

Câu 2: Dung dịch base làm phenolphtalein chuyển màu

  1. Xanh
  2. Tím
  3. Hồng
  4. Đen

Câu 3: Công thức phân tử của base gồm

  1. Một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH-
  2. Một nguyên tử phi kim liên kết với một hay nhiều nhóm OH-
  3. Một nguyên tử kim loại kiên kết với một nhóm OH-
  4. Một nguyên tử phi kim liên kết với một nhóm OH-

Câu 4: Quy tắc gọi tên các base là

  1. Tên kim loại (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + hydroxide.
  2. Tên phi kim (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + hydroxide.
  3. Tên kim loại + hydroxide.
  4. Tên phi kim + hydroxide.

Câu 5: Khái niệm của base là

  1. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hydroxide.
  2. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide.
  3. Những đơn chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide.
  4. Những đơn chất trong phân tử có nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hydroxide.

Câu 6: Khi tan trong nước, base sẽ tạo ra ion gì?

  1. Ion Br-
  2. Ion H+
  3. Ion Cl-
  4. Ion OH-

 

Câu 7: Các base tan như KOH, NaOH, Ba(OH)2,… tan trong nước tạo thành dung dịch gì?

  1. Dung dịch acid.
  2. Dung dịch muối.
  3. Dung dịch kiềm.
  4. Dung dịch bão hòa.

Câu 8: Phản ứng của base và acid được gọi là

  1. Phản ứng thế
  2. Phản ứng phân hủy
  3. Phản ứng polime hóa
  4. Phân ứng trung hòa

Câu 9: Sản phẩm của phản ứng trung hòa là

  1. Muối và khí hydrogen
  2. Muối và khí carbon dioxide
  3. Muối và nước.
  4. Muối và acid.

Câu 10: Đâu không phải vai trò của sodium hydroxide trong đời sống?

  1. Sản xuất xà phòng.
  2. Sản xuất dược phẩm.
  3. Sản xuất kim cương nhân tạo.
  4. Xử lí nước.

Câu 11: Tên gọi của NaOH

  1. Sodium oxide
  2. Sodium hydroxide
  3. Sodium(II) hydroxide
  4. Sodium hidrua

Câu 12: Chất nào sau đây là base?

  1. H2SO4
  2. NaCl
  3. Ba(OH)2
  4. MgSO4

Câu 13: Công thức hóa học của iron(III) hyđroxide là

  1. Fe(OH)2
  2. Fe2O3
  3. Fe(OH)3
  4. FeO

Câu 14: Tính chất vật lý của NaOH là

  1. Chất rắn. không màu
  2. Tan nhiều trong nước và toả nhiệt
  3. Hút âm mạnh
  4. Cả A. B, C đúng

Câu 15: Tìm phát biểu đúng

  1. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại.
  2. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H.
  3. Base hay còn gọi là kiềm.
  4. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Cho vài giọt dd Phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là:

  1. Dung dịch không đổi màu.
  2. Dung dịch chuyển màu xanh.
  3. Xuất hiện kết tủa trắng.
  4. Dung dịch chuyển màu hồng.

Câu 2: Công thức hóa học của base tương ứng với các oxide K2O, MgO, BaO, Fe2O3 lần lượt là

  1. KOH, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)3
  2. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2
  3. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3
  4. K(OH)2, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)2

 

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa

  1. Al + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2
  2. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  3. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
  4. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Câu 4: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

  1. KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH
  2. NaOH, K2SO4, NaCl, KOH
  3. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
  4. KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH

Câu 5: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

  1. Chất rắn không màu, ít tan trong nước.
  2. Chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
  3. Chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt.
  4. Chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 6: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH dùng để làm khô khí ẩm nào sau đây?

  1. H2
  2. H2.
  3. HCl
  4. SO2

 

Câu 7: Al(OH) có tên gọi là

  1. Aluminium hydroxide
  2. Nhôm hydroxit
  3. Nhôm hydroxide
  4. Aluminium hydroxit

Câu 8: Fe(OH)3 có tên gọi là

  1. Iron (III) hydroxit.
  2. Iron (III) hydroxide.
  3. Iron (II) hydroxide.
  4. Iron hydroxide.

Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  1. Dung dịch HCl
  2. Dung dịch MgCl2
  3. Dung dịch Ca(OH)2
  4. Dung dịch H2SO4

 

Câu 10: Khi tan trong nước, base tạo ra ion

  1. O2
  2. H2
  3. OH-
  4. H+

 

3. VẬN DỤNG ( 10 câu)

Câu 1: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

  1. Làm quỳ tím hoá xanh.
  2. Làm quỳ tím hoá đỏ.
  3. Phản ứng được với manessium giải phóng khí hydrogen.
  4. Không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 2: Trung hòa 200 gam dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là

  1. 200 gam
  2. 300 gam
  3. 400 gam
  4. 500 gam

Câu 3: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hòa hết 300ml dung dịch HCl 1M

  1. 100 ml
  2. 200 ml
  3. 300 ml
  4. 400 ml

Câu 4: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hòa 300 ml dung dịch A chứa H2SO4 0,75M và HCl 1,5M.

  1. 300 ml
  2. 400 ml
  3. 500 ml
  4. 600 ml

Câu 5: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M để trung hòa 400 ml hỗn hợp dung dịch acid gồm H2SO4 và HCl 1M.

  1. 1070 ml
  2. 950 ml
  3. 1250 ml
  4. 800 ml

Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)thu được một chất rắn màu  đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu  đỏ có khối lượng là:

  1. 10,8 gam
  2. 12,8 gam
  3. 16 gam
  4. 14 gam

Câu 7: Có 3 lọ không nhãn. Mỗi lọ đựng một trong những chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Chọn chất thử nào sau đây đề nhận biết chất rắn trong mỗi lọ?

  1. Quỳ tím
  2. Nước, quỳ tím và dung địch Na­2CO3
  3. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3
  4. Dùng dung dịch Na2CO3

Câu 8: Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?

  1. Nước cất
  2. dung dịch HCl
  3. dung dịch nước vôi trong
  4. dung dịch xút

Câu 9: Cho vài giọt dung dịch sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch iron(III) chloride. Hiện tượng xảy ra là

  1. có kết tủa trắng xanh sau chuyển màu nâu đỏ.
  2. có kết tủa trắng xanh tạo ra.
  3. có kết tủa xanh đậm.
  4. có kết tủa nâu đỏ tạo ra.

Câu 10: Khử 16 gam Fe2Obằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

  1. 10 g
  2. 20 g
  3. 30 g
  4. 40 g

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Để trung hòa 10 ml dung dịch hỗn hợp acid gồm H2SO4 và HCl cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác lấy 100ml duung dịch acid đem trung hòa một lượng xút vừa đủ rồi cô cạn thì thu được 13,2 gam muối khan. Tính nồng độ mol/l của acid HCl trong dung dịch ban đầu.

  1. 0,8 M
  2. 0,7 M
  3. 0,6 M
  4. 0,5 M

Câu 2: Cho 44,78 gam hỗn hợp A gồm KOH và Ba(OH)vào 400 gam dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 56,065 gam hỗn hợp muối. Nồng độ phần trăm của BaCl2 trong dung dịch X là

  1. 10%
  2. 9,64%
  3. 8,42%
  4. 7,25%

=> Giáo án KHTN 8 cánh diều Bài 9: Base

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay