Phiếu trắc nghiệm KHTN 6 Sinh học Chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 (Sinh học) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint sinh học 6 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm Cá.
B. Nhóm Chân khớp.
C. Nhóm Giun.
D. Nhóm Ruột khoang.
Câu 2: Giới động vật được chia làm mấy nhóm dựa vào tiêu chuẩn xương sống?
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.
Câu 3: Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong tổng số các loài động vật?
A. 65%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 95%.
Câu 4: Loại Giun nào dưới đây thuộc nhóm Giun tròn?
A. Giun đất.
B. Rươi.
C. Giun kim.
D. Sán lá gan.
Câu 5: Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Thân mềm?
A. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.
C. Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…
D. Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.
Câu 6: Động vật nào sau đây đã được con người thuần hóa trở thành vật nuôi?
A. Hổ.
B. Chồn.
C. Cá voi.
D. Gà.
Câu 7: Thế nào là động vật quý hiếm ?
A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩu.
B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút.
C. Là những động vật có giá trị.
D. Là những động vật được nuôi trong sở thú.
Câu 8: Nhóm loài nào sau đây gồm các thiên địch diệt sâu bọ?
A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo.
B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng.
C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú.
D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt.
Câu 9: Di tích hóa thạch của chim cổ được phát hiện cách hiện nay bao nhiêu năm?
A. 150 triệu năm.
B. 250 triệu năm.
C. 350 triệu năm.
D. 450 triệu năm.
Câu 10: Những ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học là gì?
1. Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại.
2. Tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng gây ô nhiễm môi trường.
3. Sử dụng đấu tranh sinh học rẻ tiền và dễ thực hiện.
4. Sử dụng đấu tranh sinh học tiêu diệt được những loài sinh vật có hại nhưng không gây ô nhiễm môi trường.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3.
C. 1, 4.
D. 1, 3, 4.
Câu 11: Trong các động vật dưới đây, động vật nào kém tiến hóa nhất ?
A. Sán lông.
B. Rươi.
C. Trai sông.
D. Hải quỳ.
Câu 12: Loài cá nào dưới đây thuộc lớp cá sụn?
A. Cá nhám.
B. Cá hồi.
C. Cá chép.
D. Cá rô.
Câu 13: Khi đi tham quan tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên em thường sử dụng loại kính nào sau đây ?
A. Kính hiển vi.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính thiên văn.
D. Kính hồng ngoại.
Câu 14: Những dụng cụ nào sau đây không cần sử dụng khi tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên?
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
![]() | ![]() | ![]() | |||
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 15: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật quý hiếm?
A. Sưa, xoan, bằng lăng, phi lao.
B. Lim, sến, táu, bạch đàn.
C. Trắc, gụ, giáng hương, cẩm lai.
D. Đa, bồ đề, chò, điền thanh.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Sinh vật nào sau đây sống ở trên cây? Chọn đúng hoặc sai cho các ý a, b, c, d bên dưới.
a) Sâu.
b) Giun đất.
c) Chim.
d) Cây bèo tấm.
Câu 2: Nhóm động vật ruột khoang có đặc điểm nào sau đây? Chọn đúng hoặc sai cho các ý a, b, c, d tương ứng.
a) Là nhóm động vật đa bào bậc thấp.
b) Không có mắt.
c) Cơ thể hình trụ.
d) Sống ở môi trường nước hoặc cạn.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................