Phiếu trắc nghiệm Tin học 8 cánh diều Ôn tập Chủ đề E1 (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập Chủ đề E3. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ E1

 

Câu 1: Lọc dữ liệu trong Excel được sử dụng để làm gì?

  • A. Xóa dữ liệu không cần thiết trong bảng tính.
  • B. Tìm kiếm và thay thế thông tin trong bảng tính.
  • C. Hiển thị chỉ các dòng dữ liệu thỏa mãn một tiêu chí nào đó.
  • D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

Câu 2: Để lọc dữ liệu trong Excel, bạn cần thực hiện các bước sau đây, trừ một bước nào?

  • A. Chọn vùng dữ liệu cần lọc.
  • B. Truy cập vào tab "Dữ liệu" trên thanh công cụ.
  • C. Chọn "Lọc" trong nhóm "Sắp xếp và Lọc".
  • D. Thiết lập tiêu chí lọc dữ liệu.

Câu 3: Tiêu chí lọc dữ liệu trong Excel có thể được thiết lập thông qua:

  • A. Các quy tắc định dạng điều kiện.
  • B. Công thức tính toán.
  • C. Các tiêu chí dựa trên giá trị của ô.
  • D. Tất cả các phương pháp trên đều đúng.

Câu 4: Khi lọc dữ liệu trong Excel, các dòng không thỏa mãn tiêu chí lọc sẽ được:

  • A. Xóa khỏi bảng tính.
  • B. Ẩn đi.
  • C. Đánh dấu bằng màu đỏ.
  • D. Hiển thị bình thường.

Câu 5: Để loại bỏ bộ lọc và hiển thị lại tất cả các dữ liệu trong Excel, bạn cần thực hiện các bước sau đây, trừ một bước nào?

  • A. Chọn "Dữ liệu" trên thanh công cụ.
  • B. Chọn "Bộ lọc" trong nhóm "Sắp xếp và Lọc".
  • C. Chọn "Xóa bộ lọc" trong menu danh sách.
  • D. Thực hiện lại bộ lọc theo tiêu chí khác.

 

Câu 6:  Tác dụng của việc lựa chọn dạng biểu đồ hợp lí?

  • A.   Nhanh chóng thu thập dữ liệu hiệu quả
  • B.   Giúp hình ảnh sinh động phù hợp với bài hơn
  • C.   Tạo nên hiệu quả tốt trong việc trực quan hóa dữ liệu

Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

… có thể gồm một hay nhiều chuỗi dự liệu

  • A.   Biểu đồ cột
  • B.   Bảng số liệu
  • C.   Biểu đồ tròn

Câu 8: Dữ liệu cho mỗi chuỗi được liên kết với gì?

  • A.   Dữ liệu trong một hàng
  • B.   Dữ liệu trong một cột
  • C.   Cả A và B đều sai
  • D.   Cả A và B đều đúng

 

Câu 9: Bước 3, để sắp xếp theo thứ tự tăng dần em chọn nhóm lệnh nào?

  • A.   Filter
  • B.   Sort
  • C.   Data
  • D.   Sort & Filter

Câu 10: Cái gì cho phép sắp xếp lại các dòng trong bảng dữ liệu trên nội dung của nhiều cột?

  • A.   Word
  • B.   Powerpoint
  • C.   Paint
  • D.   Excel

Câu 11: Excel sắp xếp dữ liệu theo dạng gì?

  • A.   Dạng ngang hoặc cột
  • B.   Dạng chéo
  • C.   Dạng ngang
  • D.   Dạng cột

 

Câu 12: Dữ liệu được sắp xếp ở dạng nào?

  • A.   Dạng văn bản
  • B.   Dạng số
  • C.   Dạng thời gian
  • D.   Tất cả đáp án trên đều đúng

 

Câu 13: Lọc theo điều kiền thực hiện theo mấy bước

  • A.   1
  • B.   2
  • C.   3
  • D.   4

Câu 14: Để xuất hiện danh sách các điều kiện, cần chọn nút lệnh nào?

  • A.    Number Filters
  • B.   Number Filter hoặc Text Filters
  • C.   Text Filters

Câu 15: Để Excel có thể hiện thị một hộp thoại yêu cầu điền thêm các tham số, ta cần chọn gì?

  • A.   Tùy thuộc vào kiểu điểu kiện đã chọn
  • B.   Chọn kiểu điều kiện tùy ý
  • C.   Chọn kiểu điểu kiện phù hợp, tùy thuộc vào điều kiện đã chọn.

Câu 16: Sau bước này, cái gì chỉ hiện thị những dòng mà giá trị tại cột muốn lọc nằm trong tập giá trị đã cho?

  • A.   Word
  • B.   Excel
  • C.   Powerpoint
  • D.   Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 17: Để bỏ lọc dữ liệu trên một cột, đánh dấu chọn hộp kiểm tra cạnh từ gì?

  • A.   Copy
  • B.   Data
  • C.   Sort
  • D.   Select All

Câu 18: Các thao tác thực hiện bỏ cùng lúc tất cả bộ lọc?

  • A.   Chọn dải lệnh Data – nháy chuột vào biểu tượng Filter trong nhóm lệnh Sort & Filter
  • B.   Chọn dải lệnh Data – nháy chuột vào Sort & Filter trong nhóm Filter
  • C.   Chọn biểu tưởng Filter – nháy chuột vào dải lệnh Data trong nhóm Sort & Filter
  • D.   Chọn dải lệnh Sort & Filter – nháy chuột vào biểu tượng Filter trong nhóm Data

 

Câu 19: Có mấy dạng biểu đồ thông dụng trong PMBT Excel là?

  • A.   1
  • B.   2
  • C.   3
  • D.   4

Câu 20: Các loại biểu đồ thông dụng trong PMBT Excel là gì?

  • A.   Biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn
  • B.   Biểu đồ cột
  • C.   Biểu đồ đường
  • D.   Biểu đồ hình tròn

Câu 21: Các thành phần cơ bản của biểu đồ bao gồm:

  • A.   Tiêu đề của biểu đồ, các chuỗi dữ liệu, trục giá trị
  • B.   Tiêu đề của biểu đồ, trục giá trị, trục danh mục
  • C.   Tiêu đề của biểu đồ, các chuỗi dữ liệu, trục giá trị, các giá trị dữ liệu
  • D.   Tiêu đề của biểu đồ, các chuỗi dữ liệu, trục giá trị, trục danh mục, các giá trị dữ liệu

 

Câu 22: Lọc theo giá trị nhằm mục đích gì?

  • A.   Ẩn những hàng trong bảng dữ liệu mà giá trị tại cột muốn lọc đúng bảng giá trị không quan tâm
  • B.   Hiện những hàng trong bảng dữ liệu mà giá trị tại cột muốn lọc đúng bảng giá trị không quan tâm
  • C.   Ẩn những hàng trong bảng dữ liệu mà giá trị tại cột muốn lọc đúng bảng giá trị quan tâm
  • D.   Hiện thị những hàng trong bảng dữ liệu mà giá trị tại cột muốn lọc đúng bảng giá trị quan tâm

Câu 23: Để đánh dấu chọn vào các hộp kiểm tra cạnh những giá trị muốn hiện thị nhấn phím gì?

  • A.   Nhấn phím Insert
  • B.   Nhấn phím OK
  • C.   Nhấn phim enter

Câu 24: Ý nghĩa của mấy chuỗi dữ liệu là gì?

  • A.   Nêu được những dữ liệu có trong biểu đồ
  • B.   biểu diễn số liệu trên biểu đồ
  • C.   làm phong phú bảng dữ liệu

Câu 25: Để tính diện tích hỉnh chữ nhật theo hình 3, công thức tính đúng là?

  • A.   $B3*C$22
  • B.   $B4*C$3
  • C.   $B2*C$3
  • D.   $B3*C$2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay