Phiếu trắc nghiệm Toán 11 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI = 1, với mọi số thực a < 0.

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI = 1, với mọi số thực a > 0.

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI = 1, với mọi số thực a.

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI = 1, với a là số thực khác 0.

Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI tại điểm A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là:

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, 0 < a < 1?

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. (I).

B. (II).

C. (IV).

D. (III).

Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB là

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA = A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng

A. 90° 

B. 60° 

C. 45° 

D. 30° 

Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Nếu A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI) và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. Nếu A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. Nếu A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI ,A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Câu 9: Cho hai mặt phẳng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là một đường thẳng nằm trên A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Nếu a // b với A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI // A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. Nếu A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. Nếu A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cắt A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cắt A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.       A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. Nếu A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI // A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI // A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:

A. 90° 

B. 30° 

C. 60° 

D. 45° 

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AC ⊥ (SDO)

B. AM ⊥ (SDO)

C. SA ⊥ (SDO)

D. AN ⊥ (SDO)

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng

A. 45°

B. 75°

C. 30°

D. 60°

Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.

B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.

C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. 2

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Gieo một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. 

Xét các biến cố:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI : "Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ";

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI : "Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ".

a) Biến cố giao của hai biến cố A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là "Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ hoặc số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ".

b) Biến cố giao của hai biến cố A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là "Tổng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất ở lần gieo thứ hai là số lẻ".

c) Biến cố giao của hai biến cố A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là "Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số lẻ".

d) Biến cố giao của hai biến cố A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là "Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chia hết cho 8".

Câu 2. Số lượng của một loài vi khuẩn sau A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI giờ được tính bởi công thức A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, trong đó, A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là số lượng vi khuẩn ban đầu, A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là tỉ lệ tăng trưởng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  = 1, với mọi số thực a < 0.B.  = 1, với mọi số thực a > 0.C.  = 1, với mọi số thực a.D.  = 1, với a là số thực khác 0.Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của  tại điểm  là:A. B. C. D. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = , 0 < a < 1?A. (I).B. (II).C. (IV).D. (III).Câu 5: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA =  và SA ⊥ BC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằngA. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 7: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu  và  thì B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và  thì C. Nếu  và  thì D. Nếu  , và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (Hình vẽ).Góc giữa MN và mặt đáy (ABCD) bằng:A. 30°B. 45°C. 60°D. 90°Câu 9: Cho hai mặt phẳng  và ,  là một đường thẳng nằm trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu a // b với  thì  // . B. Nếu  thì   C. Nếu  cắt  thì  cắt .       D. Nếu  //  thì  // .Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:A. 90° B. 30° C. 60° D. 45° Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. AC ⊥ (SDO)B. AM ⊥ (SDO)C. SA ⊥ (SDO)D. AN ⊥ (SDO)Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằngA. 45°B. 75°C. 30°D. 60°Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC.C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C) thì .D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau.Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?A. B. C. 2D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Biết số vi khuẩn ban đầu là 1000 con và số lượng tăng thêm 20% mỗi giờ.

a) Tỉ lệ tăng trưởng của vi khuẩn là 0,18 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

b) Sau 12 giờ thì số lượng vi khuẩn tăng 9,12 lần so với số lượng vi khuẩn ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

c) Số lượng vi khuẩn ở giờ thứ 18 gấp 4 lần số lượng vi khuẩn ở giờ thứ 14

d) Trong 1 ngày có 12 giờ số lượng vi khuẩn tăng tối thiểu 10 lần so với số lượng vi khuẩn ban đầu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay