Phiếu trắc nghiệm Toán 11 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Câu 1: Nhóm số liệu ghép nhóm thường được cho dưới dạng:
A. (a; b), trong đó a là đầu mút trải, b là đầu mút phải
B. [a; b], trong đó a là đầu mút trải, b là đầu mút phải
C. [a; b), trong đó a là đầu mút trải, b là đầu mút phải
D. (a; b], trong đó a là đầu mút trải, b là đầu mút phải
Câu 2: Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi nào?
A. khi ta có thể thu thập được số liệu chính xác hoặc do yêu cầu của bài toán mà ta phải biểu diễn mẫu số liệu dưới dạng ghép nhóm để thuận lợi cho việc tổ chức, đọc và phân tích số liệu.
B. khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác hoặc do yêu cầu của bài toán mà ta phải biểu diễn mẫu số liệu dưới dạng ghép nhóm để thuận lợi cho việc phân tích số liệu.
C. khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác hoặc do yêu cầu của bài toán mà ta phải biểu diễn mẫu số liệu dưới dạng ghép nhóm để thuận lợi cho việc tổ chức, đọc và phân tích số liệu.
D. Không đáp án nào đúng
Câu 3: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
D. Độ dài cuả nhóm là b – a.
Câu 4: Phương sai của dãy số 2; 3; 4; 5; 6; 7 là.
A. 4.5;
B. 3,1;
C. 2,92;
D. 2.
Câu 5: Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:
77 105 117 84 96 72 105 124
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A. 10;
B. 20;
C. 10,5;
D. 30,5.
Câu 6: Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là:
A. 69
B. 192
C. 56
D. 23
Câu 7: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:
Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 5 nhóm
B. 6 nhóm
C. 7 nhóm
D. 8 nhóm
Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng
Có bao nhiêu sinh viên chi từ 100 đến dưới 150 nghìn đồng cho việc thanh toán cước điện thoại trong tháng?
A. 5
B. 12
C. 17
D. 23
Câu 9:
A. 0
B. +∞
C. 3/4
D. 2/7
Câu 10:
A. 0
B. 1
C. 2/3
D. 5/3
Câu 11:
A. 1
B. 2
C. 4
D. +∞
Câu 12: Biểu thức 2222 có giá trị bằng
A. 28
B. 216
C. 162
D. 44
Câu 13: (14)−14 bằng
A. 2–√
B. −2–√
C. 116
D. 16
Câu 14: Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là: P=a√3−b√3a√6−b√6
A. a−−√6+b√6
B. a−−√6−b√6
C. b√6−a−−√6
D. a−−√3+b√3
Câu 15: ............................................
............................................
............................................