Phiếu trắc nghiệm Toán 11 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Theo thống kê điểm thi giữa kì 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là s2 = 0,573. Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng:
A. 0,182;
B. 0,757;
C. 0,936;
D. 0,657.
Câu 2: Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ | 16 | 20 | 24 | 28 | 30 | 30 | 29 | 25 | 25 | 20 | 18 | 16 |
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên.
A. 19,5;
B. 28,5;
C. 24,5;
D. 19.
Câu 3: Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là:
A. 69
B. 192
C. 56
D. 23
Câu 4: Điền từ thích hợp và chỗ trống: "Mẫu số liệu ... là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu."
A. Ghép nhóm
B. Không ghép nhóm
C. Ghép nhóm và không ghép nhoms
D. Không đáp án nào đúng
Câu 5: Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau đây:
Thời gian (giây) | 8,3 | 8,4 | 8,5 | 8,7 | 8,8 |
Tần số | 2 | 3 | 9 | 5 | 1 |
Hãy tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
A. 0,14;
B. 0,0191;
C. 8,53;
D. 8,5.
Câu 6: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 28∘C đến dưới 31∘C ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7: Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là cm).
160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163; 164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165; 166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168; 168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; 174.
Số học sinh có chiều cao vừa vặn với size L là bao nhiêu?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 8: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
D. Độ dài cuả nhóm là b – a.
Câu 9:
A. 0
B. 1/4
C. 1/2
D. +∞
Câu 10:
A. 2/5
B. 1/5
C. 0
D. 1
Câu 11: lim(−3n3+2n2−5) bằng:
A. -3
B. 0
C. -∞
D. +∞
Câu 12: Cho số thực dương a. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là: P=a43(a−13+a23)a14(a34+a−14)
A. a
B. a + 1
C. 2a
D. 1
Câu 13: Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là: P=a13b√+b13a√a√6+b√6−ab−−√3
A. -2
B. -1
C. 1
D. 0
Câu 14: Biểu thức thu gọn của biểu thức P có dạng P=ma+n. Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là: P=(a12+2a+2a12+1−a12−2a−1).a12+1a12
A. m + 3n = -1
B. m + n = -2
C. m - n = 0
D. 2m - n = 5
Câu 15: ............................................
............................................
............................................