Phiếu trắc nghiệm Toán 6 kết nối Ôn tập Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5, nhỏ hơn 50 và chia hết cho 15. Các phần tử của A là:

  1. {15; 30; 45}
  2. {10; 20; 30; 40}
  3. {15; 25; 35; 45}
  4. {15; 30; 45; 46}

Câu 2: Chọn câu sai:

  1. am . an = am + n
  2. am : an = am – n với mn và a 0
  3. a0 = 1
  4. a1 = 0

Câu 3: Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được:

  1. 45
  2. 46
  3. 43
  4. 44

Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là:

  1. {1; 2; 3; 4; 5}
  2. {5; 6; 7; 8; 9}
  3. {6; 7; 8; 9; 10}
  4. {6; 7; 8; 9}

Câu 5: Số la mã XL có giá trị là:

  1. 40
  2. 50
  3. 10
  4. 60

Câu 6: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?

  1. H = {1; 2; 3; 4}
  2. H = (1; 2; 3; 4)
  3. H = 1; 2; 3; 4
  4. H = [1; 2; 3; 4]

 

Câu 7: Chữ số 1 đứng ở hàng trăm trong một số tự nhiên có giá trị bằng

  1. 1
  2. 10
  3. 100
  4. 1 000

 

Câu 8: Số tự nhiên nhỏ nhất là số

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

 

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  1. Phép trừ 7 - 9 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
  2. Phép trừ 123 – 456 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
  3. Phép trừ 58 – 60 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
  4. Phép trừ 2 021 – 2 021 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên

 

Câu 10: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 7 dư 5 là đáp án nào sau đây?

  1. 5k + 7 (k ∈ N)
  2. 7k + 2 (k ∈ N)
  3. 7k + 5 (k ∈ N)
  4. 7k + 1 (k ∈ N)

 

Câu 11: Cách đọc 42 nào là sai?

  1. Bốn lũy thừa hai
  2. Bốn nhân hai
  3. Bốn bình phương
  4. Bốn mũ hai

 

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  1. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa
  2. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước
  3. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}
  4. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau

 

Câu 13: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

  1. M = {6; 7; 8; 9}
  2. M = {5; 6; 7; 8; 9}
  3. M = {6; 7; 8; 9; 10}
  4. M = {6; 7; 8}

 

Câu 14: Dùng các chữ số 0, 3, 9, hãy viết số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà chữ số 9 có giá trị là 90.

  1. 390
  2. 930
  3. 093
  4. 309

 

Câu 15: Cho bốn điểm A, B, C, D trên cùng một tia số và sắp xếp theo thứ tự đó. Biết rằng chúng là các điểm biểu diễn các số 66 542; 66 904; 65 857; 66 432. Hãy xác định điểm nào biểu diễn số nào?

  1. A = 65 857; B = 66 432; C = 66 904; D = 66 542
  2. A = 65 857; B = 66 432; C = 66 542; D = 66 904
  3. A = 66 432; B = 65 857; C = 66 542; D = 66 904
  4. A = 66 432; B = 65 857; C = 66 904; D = 66 542

 

Câu 16: Tính: 473 - 65 + 145 - 219

  1. 334
  2. 344
  3. 433
  4. 434

Câu 17: Với hai số tự nhiên a và b (b khác 0) Tồn tại số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. a chia hết cho b
  2. b chia hết cho a
  3. a chia cho b dư r
  4. b chia cho a dư r

 

Câu 18: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 1 000 . 10 000 . 100 000

  1. 103. 104. 105
  2. 1 000. 109
  3. 103+4+5
  4. 1012

 

Câu 19: Tính giá trị biểu thức P = 3x3 + 10.x2 +6x + 15 khi x = 1

  1. 17
  2. 34
  3. 1
  4. 138

 

Câu 20: Một cuốn sách có 100 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho cuốn sách đó?

  1. 200
  2. 100
  3. 192
  4. 190

Câu 21: Bạn Nam có 127 viên bi, bạn Tuấn cho bạn Nam thêm 17 viên bi nữa. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?

  1. 134 viên bi
  2. 144 viên bi
  3. 124 viên bi
  4. 149 viên bi

 

Câu 22: So sánh 2100 và 1 0248

  1. 2100 = 1 0248
  2. 2100 > 1 0248
  3. 2100 < 1 0248
  4. Không xác định được

 

Câu 23: Trong tháng 11 nhà ông Tuấn dùng hết 145 số điện. Hỏi ông Tuấn phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau: 

Giá tiền cho 50 số đầu tiên là 1 500 đồng/ số;

Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là 1 679 đồng/số;

Giá tiền cho 100 số tiếp theo (từ số 101 đến 200) là 1 908 đồng/số.

  1. 241 223 đồng
  2. 250 000 đồng
  3. 241 500 đồng
  4. Không xác định được

 

Câu 24: Tính tổng tất cả các số tự nhiên x biết x là số lẻ và 15 ≤ x < 91.

  1. 1 976
  2. 1 967
  3. 1 796
  4. 1 769

 

Câu 25: Tìm các số tự nhiên x, y, z thỏa mãn:

  1. x = 16; y = 17; z = 18
  2. x = 18; y = 17; z = 16
  3. x = 17; y = 18; z = 16
  4. x = 16; y = 18; z = 17

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay