Trắc nghiệm bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (11 câu)

Câu 1. Chọn phát biểu đúng.

A. Ước chung của hai hay nhiều số chỉ có thể là số 1.

B. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là ước lớn nhất của số lớn nhất trong các số đó. 

C. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung cuả các số đó.

D. Tất cả các đáp án đều sai

  

Câu 2. Số x là ước chung của số a và số b nếu

A. x ∈ Ư (a) và x ∈ B (b)

B. x ∈ Ư (a) và x ∉ Ư (b)

C. x ∈ Ư (a) và x ∈ Ư (b)

D. x ∉ Ư (a) và x ∈ Ư (b)

Câu 3. 8 là ước chung của

A. 24 và 56

B. 14 và 48

C. 12 và 32

D. 18 và 24

Câu 4. ƯCLN của (18; 60) là

A. 6                               B. 12                             B. 30                             D. 18

Câu 5. ƯCLN (24, 36) là

A. 36                            B. 6                               C. 12                             D. 24

Câu 6. Sắp xếp các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 là

1 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

2 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

A. 1 – 3 – 2                  B. 1 – 2 – 3                  C. 3 – 2 – 1                  D. 3 – 1 – 2

Câu 7. Phân số $\frac{a}{b}$ được gọi là phân số tối giản khi

A. a và b không có ước chung nào khác 1

B. a và b có ƯCLN (a, b) = 1

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 8. Tìm ƯCLN (72, 63, 1)

A. 63                            B. 72                             C. 9                               D. 1

Câu 9. Nếu 9 là số lớn nhất sao cho a và b đều chia hết cho 9 thì 9 là ………… của a và b. Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. ước chung lớn nhất

B. ước chung

C. ước

D. bội

Câu 10. Nếu a chia hết cho 7 và b chia hết cho 7 thì 7 là ……………… của a và b.

A. ước chung lớn nhất

B. ước chung

C. ước

D. bội

Câu 11. Cho Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}. ƯCLN (12, 18) bằng:

A. 2                               B.  6                              C.  1                              D.  3

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1. Viết tập hợp ƯC (6; 20)

A. {1; 2}

B. {1; 2; 4}

C. {2; 3; 6}

D. {1; 2; 3}

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}

B. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 8; 12}

C. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}

D. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 3. Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

A. 18                            B. 3                               C. 15                             D. 5

Câu 4. Cho a = 32. 5. 7 và b = 24. 3. 7. Tìm ƯCLN của a và b.

A. ƯCLN (a, b) = 3. 7

B. ƯCLN (a, b) = 32. 72

C. ƯCLN (a, b) = 24. 5

D. ƯCLN (a, b) = 24. 32. 5. 7

Câu 5. Tìm ƯCLN (36, 84)

A. 2                               D. 4                               C. 3                               D. 12

Câu 6. Biết ƯCLN (75, 105) = 15. Hãy tìm ƯC (15, 105).

A. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5}

B. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 5; 15}

C. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5; 15}

D. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 15}

Câu 7. Tìm ƯCLN (56, 140, 168).

A. 56                            B. 28                             C. 7                               D. 4

Câu 8. Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 48⋮a; 72⋮a

A. a = 12                      B. a = 6                        C. a = 24                      D. a = 48

Câu 9. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90⋮a và 135⋮a là:

A. 15                            B. 45                             C. 30                             D. 60

Câu 10. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 162⋮x; 360⋮x và 10 < x < 20:

A. x = 18                      B. x = 9                        C. x = 6                        D. x = 36

Câu 11. Cho các phân số sau: $\frac{12}{144}$; $\frac{97}{27}$; $\frac{6}{13}$; $\frac{23}{81}$; $\frac{256}{32}$có bao nhiêu phân số tối giản trong các phân số trên?

A. 0                               B. 1                                C. 2                              D. 3

Câu 12. Rút gọn phân số $\frac{116}{36}$ về phân số tối giản là

A. $\frac{29}{9}$                          B.  $\frac{58}{19}$                         C. $\frac{29}{19}$                         D. $\frac{58}{18}$

3. VẬN DỤNG (11 câu)

Câu 1. Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?

A. 6                               B. 18                             C. 9                               D. 36

Câu 2. Lớp 9A có 45 học sinh, lớp 9B có 42 học sinh, lớp 9C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là:

A. 2                               B. 4                               C. 3                               D. 5

Câu 3. Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc.

A. 1                               B. 20                           C. 25                           D. 5

Câu 4. Tìm tất cả các số tự nhiên khác 0, không vượt quá 60 sao cho ƯCLN của hai số đó là 17.

A. 17; 34 và 51

B. 17; 34 và 41

C. 17 và 51

D. 17 và 34

Câu 5. Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn hảo. Chẳng hạn, các ước của 6 (không kể chính nó) là 1; 2; 3 ta có 1 + 2 + 3 = 6. Vậy 6 là số hoàn hảo. Hãy chỉ ra trong các số 10; 28; 49 số nào là số hoàn hảo.

A. 10                            B. 28                             C. 49                             D. 10; 28 và 49

Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật dài 60m, rộng 24 m. Người ta cần chia thành những khu đất hình vuông  bằng nhau (độ dài cạnh là số tự nhiên mét) để trồng hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chia?

A. 4                               B. 5                               C. 6                               D. 7

Câu 7. Bạn Lan có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Bạn muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại. Với cách chia bi vào nhiều túi nhất thì mỗi bi có bao nhiêu loại?

A. 6 bi đỏ, 5 bi xanh và 11 bi vàng

B. 6 bi đỏ, 11 bi vàng và 5 bi xanh

C. 5 bi đỏ, 6 bi xanh và 11 bi vàng

D. 11 bi đỏ, 5 bi xanh và 6 bi vàng

Câu 8. Linh và Loan mua một hộp chì màu, số bút đựng trong mỗi hộp bằng nhau và lớn hơn 1. Kết quả Linh có 15 bút chì màu, Loan có 18 bút chì màu. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

A. 3 chiếc                    B. 2 chiếc                    C. 5 chiếc                     D. 6 chiếc

Câu 9. Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào “Tết trồng cây”, mỗi em trồng môt số cây như nhau. Kết quả lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B trồng được 135 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

A. Lớp 6A 45 học sinh, lớp 6B 44 học sinh

B. Lớp 6A 44 học sinh, lớp 6B 45 học sinh

C. Lớp 6A 33 học sinh, lớp 6B 44 học sinh

D. Lớp 6A 44 học sinh, lớp 6B 33 học sinh

Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 120m, chiều rộng 36m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Hỏi số cây phải trồng ít nhất là bao nhiêu?

A. 13 cây                     B. 26 cây                     C. 24 cây                      D. 15 cây

Câu 11. Trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh cho ba môn Văn, Toán, Ngoại ngữ có số học sinh tham gia như sau: môn Văn có 96 học sinh dự thi, môn Toán có 120 học sinh dự thi, môn Ngoại ngữ có 72 học sinh dự thi. Trong buổi tổng kết giải các bạn được phân công đứng thành hàng dọc, sao cho mỗi hàng có số bạn thi mỗi môn bằng nhau. Hỏi có thể phân thành ít nhất bao nhiêu hàng?

A. 24 hàng                   B. 12 hàng                   C. 20 hàng                   D. 16 hàng

4. VẬN DỤNG CAO (7 câu)

Câu 1. Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia số 111 cho a thì dư 115, còn khi chia 180 cho a thì dư 20.

A. a = 30                      B. a = 33                      C. a = 32                      D. a = 28

Câu 2. Tìm x lớn nhất biết x + 220 và x + 180 đều chia hết cho x

A. 15                            B. 10                             C. 20                             D. 18

Câu 3. Tìm ƯCLN của hai số tự nhiên a và a + 2

A. 1                               B. 2                               C. 1 hoặc 2                  D. 1 và 2

Câu 4. Cho ƯCLN (a; b) = 1. Hãy tìm ƯCLN (11a + 2b; 18a + 5b)

A. 1                               B. 1 và 17                    C. 1 hoặc 19                D. 17 hoặc 1

Câu 5. Tìm ước chung của 6x + 5 và 6x (x ∈ N)

A. 1 và 5                      B. 1 và 6                      C. 5 và 6                       D. 6

Câu 6. Tìm ƯCLN (3n + 2; 2n + 1); n ∈ N

A. 1                               B. 2                               C. 1 và 2                       D. 2 và 3

Câu 7. Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 20 và ƯCLN (x, y) = 5

A. x = y = 10

B. x = 15; y = 5

C. x = 5; y = 15 hoặc x = y = 10

D. Đáp án khác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay