Trắc nghiệm bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Trắc nghiệm bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Trắc nghiệm bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

 1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

B. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia

C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia

D. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ

Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

A. [ ] → ( ) → { }

B. ( ) → [ ] → { }

C. { } → [ ] → ( )

D. [ ] → { } → ( )

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa

B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước

C. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}

D. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau

Câu 4. Cho phép tính 12 + 8.3. Bạn Mai thực hiện như sau:

12 + 8.3

= (12 + 8). 3 (Bước 1)

= 20. 3         (Bước 2)

= 60             (Bước 3)

Bạn Mai sai từ bước nào?

A. Bước 1                B. Bước 2                C. Bước 3                     D. Không sai bước nào

Câu 4. Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:

A. 100: {2. [30 − (12 + 7)]}

B. 100: [2. (30 − {12 + 7})]

C. 100: (2. {30 − [12 + 7]})

D. 100: (2. [30 − {12 + 7}])

Câu 5. Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc, nếu chỉ có phép cộng và trừ, ta thực hiện phép tính như thế nào? 

A. Thực hiện các phép tính từ phải qua trái

B. Thực hiện các phép tính từ trái qua phải

C. Thực phiện phép cộng trước, phép trừ sau

D. Thực hiện phép trừ trước, phép cộng sau

2. THÔNG HIỂU (20 câu)

Câu 1.  21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.

A. 25. 22 - 89

B. 60 - [90 - (42 - 33)2]

C. 60 - [120 - (42 - 33)2 

D. 8 + 36: 3. 2

Câu 2. Kết quả của phép tính 2. 53 - 36: 32 + (19 - 9)2

A. 364                          B. 436                          C. 346                           D. 146

Câu 3. Tính 14 + 2. 82

A. 144                          B. 143                          C. 142                           D. 145

Câu 4. Kết quả của phép tính 34. 6 - [131 - (15 - 9)2]

A. 319                          B. 391                          C. 931                           D. 193

Câu 5. Tính 60 - [42 - (2 021 - 2 020)1 999]

A. 16                            B. 17                             C. 18                             D. 19

Câu 6. Tính giá trị biểu thức A = 24 + 2. {12 + 2. [3. (5 - 2) + 10] +1} - 20

A. 138                          B. 139                          C. 140                           D. 141

Câu 7. Tính giá trị biểu thức P = 3x3 + 10.x2 +6x + 15 khi x = 1

A. 17                            B. 34                             C. 1                               D. 138

Câu 8. Tính giá trị biểu thức Q = 5a2 - 2ab + b3 khi a = 2, b = 1

A. 17                            B. 34                             C. 1                               D. 138

Câu 9. Tìm số tự nhiên x biết: 25 + 5x - 43 = 251

A. 55                            B. 56                             C. 57                             D. 58

Câu 10. Tìm x trong đẳng thức 16x - 143 = (2 021 - 2 020)2 021

A. 7                               B. 8                               C. 9                               D. 10

Câu 11. Tìm số tự nhiên x biết: 2 340: 3(x - 20) = 10

A. 98                            B. 100                          C. 102                           D. 104

Câu 12. Lập biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD dưới đây


A. (a + b + 1 + a). 2

B. (a + b + 1). a

C. 2(a + b + 1). a

D. a2 + ab

Câu 13. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD trong câu 12 với a = 4, b =3

A. 24 (đvdt)                B. 32 (đvdt)                 C. 28 (đvdt)                 D. 64 (đvdt)

Câu 14. Lập biểu thức tính thể tích hình vẽ theo a, b, c

A. a3 + abc

B. a2 + ac. (a + b).c

C. (a + b). c

D. a3 + ab

Câu 15. Tính thể tích khối hộp ở câu 14 với a = 4, b = 3, c =1

A. 76 (đvtt)                 B. 78 (đvtt)                  C. 79 (đvtt)                  D. 80 (đvtt)

Câu 16. Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420: 6 + [150 − (68. 2−23. 5)]}

A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3

B. Kết quả là số lớn hơn 3000

C. Kết quả là số lớn hơn 2000

D. Kết quả là số lẻ

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x - 12): 4]. 33 = 36

A. 3                               B. 1                               C. 2                               D. 4

Câu 18. Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x + 2) + (x + 12) + (x + 42) + (x + 47) = 655

A. x = 124                   B. x = 138                    C. x = 162                    D. x = 1

 

Câu 19. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 32 < 2n ≤ 512

A. 1                               B. 2                               C. 4                               D. 3

Câu 20. Thực hiện phép tính một cách nhanh gọn nhất: A = $\frac{155. 155 - 155. 41}{114}$

A. 114                          B. 155                          C. 41                             D. 14

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1. Một ô tô chở 60 bao gạo và 55 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 45 kg, mỗi bao ngô nặng 50 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô?

A. 5 540 kg                  B. 4 550 kg                  C. 5 045 kg                  D. 5 450 kg

Câu 2. Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng tủ lạnh bán được 1 264 chiếc tủ lạnh. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc tủ lạnh. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc tủ lạnh?

A. 164 chiếc                B. 162 chiếc                C. 160 chiếc                D. 158 chiếc

Câu 3. Để chuẩn bị cho năm học mới, Lan đã đi hiệu sách để mua sách vở và một số đồ dùng học tập. Lan mua 30 quyển vở, 16 chiếc bút bi, 8 chiếc bút chì, tổng số tiền Lan phải thanh toán là 372 000 đồng. Lan chỉ nhớ giá một quyển vở là 8 000 đồng, giá một chiếc bút chì là 4 500 đồng. Hãy giúp Lan xem giá một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền?

A. 6 000 đồng             B. 5 000 đồng             C. 4 000 đồng              D. 3 000 đồng

Câu 4. Một thuyền chở khách từ bến A đến bến B cách nhau 60km rồi lại trở về bến cũ với vận tốc riêng không đổi là 25 km/h. Vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính vận tốc trung bình của thuyền trong cả thời gian đi và về?

A. 30 km/h                  B. 20 km/h                   C. 24 km/h                   D. 60 km/h

Câu 5. Hai ô tô khởi hành từ hai địa điểm A, B ngược nhau. Xe đi từ A có vận tốc 35 km/h, xe đi từ B có vận tốc 50 km/h. Xe đi từ B khởi hành lúc 8h sớm hơn xe đi từ A là 1 giờ đến 10h thì hai xe sẽ gặp nhau. Tìm độ dài quãng đường AB.

A. 35 km                      B. 135 km                    C. 100 km                    D. 50 km

Câu 6. Căn hộ nhà bác Tuấn diện tích 105m2. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30m2, toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 18m2 được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/m2, phần còn lại dùng bằng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/m2. Công lát là 30 nghìn đồng/m2. Tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên.

A. 15 990 000 đồng

B. 2 250 000 đồng

C. 18 240 000 đồng

D. 9 690 000 đồng

Câu 7. Một người đi xe đạp trong 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, người đó đi với vận tốc 14km/h; 2 giờ sau, người đó đi với vận tốc 9km/h. Tính quãng đường người đó đi được trong 5 giờ.

A. 42 km                      B. 18 km                       C. 60 km                       D. 23 km

Câu 8. Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi?

A. 164 chiếc                B. 162 chiếc                C. 160 chiếc                D. 158 chiếc

Câu 9. Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là 50 000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không bán được?

A. 324 vé                     B. 112 vé                      C. 113 vé                    D. 115 vé

Câu 10. Nhóm Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200 000 đồng. Hiện tại các bạn đang có 80 000 đồng. Các bạn cần thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn, mỗi tháng được 20 000 đồng. Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng?

A. 4 tháng                     B. 5 tháng                   C. 6 tháng                    D. 7 tháng

4. VẬN DỤNG CAO (7 câu)

Câu 1. Tìm x, biết: 3x - 15 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 100

A. x = 2 535                B. x = 845                    C. x = 2 550                 D. x = 850

Câu 2. Tính tổng tất cả các số tự nhiên x biết x là số lẻ và 15 ≤ x < 91.

A. 1 976                       B. 1 967                       C. 1 796                       D. 1 769

Câu 3. Tính tổng tất cả các số tự nhiên m biết m có 3 chữ số 119 < m < 501.

A. 236 220                  B. 220 236                   C. 118 110                   D. 110 118

Câu 4. Số các số hạng trong biểu thức D = 4 + 7 + 10 + 13 +... + 301 là

A. 99 số hạng              B. 100 số hạng            C. 102 số hạng            D. 98 số hạng

Câu 5. Tính giá trị biểu thức C = 15 + 17 + 19 + 21 + ...+ 73 + 75 + 77

A. C = 1 472                B. C = 2 550                C. C = 2 535                D. C = 5 050

Câu 6. Thực hiện phép tính một cách nhanh gọn nhất M = $\frac{7 256. 4 375 - 725}{3 650 + 4 375. 7 255}$        

A. M = 2                      B. M = 1                       C. M = 725                  D. M = 3 650

Câu 7. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) biết a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm.

 

A. 54cm2                             B. 94cm2                      C. 84 cm2                     D. 40cm2 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay