Trắc nghiệm bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Số x là bội chung của a, b, c nếu

A. x ⋮ a hoặc x ⋮ b hoặc x ⋮ c

B. x ⋮ a và x ⋮ b

C. x ⋮ b và x ⋮ c

D. x ⋮ a và x ⋮ b và x ⋮ c

Câu 2. Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3.

A. 0                               B. 6                               C. 2                               D. 3

Câu 3. Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a  ⋮ 12 và a  ⋮ 36. Khi đó a là:

A. ƯC (12, 36)

B. BC (12, 36)

C. ƯCLN (12, 36)

D. BCNN (12, 36)

Câu 4. Sắp xếp các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:

1 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm.

2 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

A. 1 – 2 – 3                  B. 2 – 3 – 1                  C. 3 – 1 – 2                  D. 3 – 2 – 1

Câu 5. Bội chung của hai hay nhiều số là gì?

A. Là một tập hợp

B. Là ước của tất cả các số đó

C. Là bội của tất cả các số đó

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6. Mọi số tự nhiên a và b khác 0 ta có:

A. BCNN (a, b, 1) = a

B. BCNN (a, b, 1) = b

C. BCNN (a, b, 1) = 1

D. BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)

Câu 7. Cho biết BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN (4, 6)?

A. BCNN (4, 6) = 0

B. BCNN (4, 6) = 12

C. BCNN (4, 6) = 24

D. BCNN (4, 6) = 36

Câu 8. Nếu 20 ⋮ a và 20 ⋮ b thì 20 là ……của a và b.

A. ước chung

B. bội chung

C. ước chung lớn nhất

D. bội chung nhỏ nhất

Câu 9. Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30 ⋮ a và 3 ⋮ b thì 30 là ………của a và b

A. ước chung

B. bội chung

C. ước chung lớn nhất

D. bội chung nhỏ nhất

Câu 10. Cho m = 22.3.5 và n = 2.32.5. Tìm BCNN (m, n):

A. 30                            B. 60                             C. 90                             D. 180

Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b

B. Nếu m ⋮ n thì BCNN (m; n) = n

C. BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)

D. Nếu ƯCLN (x; y) = 1 thì BCNN (x; y) = 1

Câu 12. Để quy đầu mẫu hai phân số ta phải

A. Tìm mẫu chung của hai phân số đó

B. Tìm bội chung nhỏ nhất của hai mẫu

C. Tìm ước chung lớn nhất của hai mẫu

D. Rút gọn phân số về phân số tối giản

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1. Cho hai số tự nhiên 15 và 25. Tập hợp BC (15, 25) là:

A. BC (15, 25) = 75

B. BC (15, 25) = 0; 75; 150; 225; …

C. BC (15, 25) = {0; 75; 150; 225; …}

D. BC (15, 25) = {75}

Câu 2. Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của 3, 4 và 7.

A. 84                            B. 0; 84                        C. 0; 84; 168                      D. 84; 168

Câu 3. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a⋮28 và a⋮32

A. a = 32                      B. a = 28                      C. a = 224                           D. a = 0

Câu 4. Kết quả của phép tính $\frac{7}{11}$ + $\frac{5}{7}$ là

A. $\frac{103}{77}$                         B. $\frac{104}{77}$                         C. $\frac{105}{77}$                         D. $\frac{94}{77}$

Câu 5. Quy đồng mẫu các phân số sau $\frac{5}{14}$ và $\frac{4}{21}$ . Hai phân số sau khi quy đồng là

A. $\frac{15}{42}$ và $\frac{8}{42}$                B. $\frac{10}{21}$ và $\frac{4}{21}$                C. $\frac{15}{21}$ và $\frac{4}{21}$                 D. $\frac{10}{42}$ và $\frac{8}{42}$

Câu 6. Biết BCNN (84, 70) = 2x.3y.5z.7t. Tính tích x.y.z.t

A. 0                               B. 2                               C. 5                               D. 3

Câu 7. Hai số có BCNN là 23.3.53 và ƯCLN là 22.5. Biết một trong hai số bằng 22.3.5, tìm số còn lại.

A. 22.1.53                     B. 2.1.53                       C. 22.1.52                      D. 2.1.5

Câu 8. Tìm BCNN (56, 24, 21).

A. 8                               B. 168                          C. 21                             D. 24

Câu 9. Tìm các số tự nhiên x sao cho x là bội của 6 và 20 ≤ x ≤ 36

A. x ∈ {30; 36}

B. x ∈ {24; 30}

C. x ∈ {24; 30; 36} 

D. x = 24

Câu 10. Tìm số x biết x ⋮ 10; x ⋮ 12; x ⋮ 15 và 100 < x < 150

A. x = 120                   B. x = 130                    C. x = 140                    D. x = 110

Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x ∈ BC (12; 15; 20) và x ≤ 100

A. 4                               B. 3                               C. 2                               D. 1

Câu 12. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết x ⋮ 45; x ⋮ 110 và x ⋮ 75

A. 1 650                       B. 3 750                       C. 4 950                       D. 3 300

Câu 13. Hãy tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35.

A. {0; 12; 24}

B. {12; 24}

C. {0; 12; 24; 36}

D. {12; 24; 36}

Câu 14. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là

A. {0; 12; 18; 36}

B. {0; 18; 36; 54; .....}

C. {0; 18; 36}

D. {0; 18; 36; 54}

Câu 15. Tìm số tự nhiên x biết rằng x ⋮ 12; x ⋮ 28; x ⋮ 36 và 150 < x < 300

A. x = 36                      B. x = 108                    C. x = 288                    D. x = 252

3. VẬN DỤNG (11 câu)

Câu 1. Cho tập X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của hai tập X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

A. 2                               B. 1                               C. 0                               D. 3

Câu 2. Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là

A. 54                            B. 48                             C. 60                             D. 72

Câu 3. Tìm các số tự nhiên a và b (a < b), biết ƯCLN (a, b) = 15 và BCNN (a, b) = 180. Hỏi có bao nhiêu cặp số a và b như thế?

A. 0                               B. 1                               C. 2                               D. 3

Câu 4. Trong một buổi tập đồng diễn thể dục có khoảng 400 đến 500 người tham gia. Thầy tổng phụ trách cho xếp thành hàng 5, hàng 6 và hàng 8 thì đều thừa một người. Hỏi có chính xác bao nhiêu người dự buổi tập đồng diễn thể dục.

A. 480                          B. 481                           C. 360                        D. 361

Câu 5. Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45?

A. 42                            B. 45                             C.21                              D. 35

Câu 6. Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển; 12 quyển hoặc 15 quyển thì vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển?

A. 100 quyển              B. 150 quyển              C. 130 quyển               D. 120 quyển

Câu 7. Một bộ phận của máy có hai bánh răng cưa khớp với nhau, bánh xe I có 20 răng cưa, bánh xe II có 15 răng cưa. Người ta đánh dấu x vào 2 răng cưa khớp nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng để 2 răng cưa đánh dấu ấy lại khớp với nhau ở vị trí giống lần trước?

A. 60 răng cưa            B. 50 răng cưa             D. 65 răng cưa             D. 55 răng cưa

Câu 8. Hai bạn An và Bình thường đến thư viện đọc sách. An cứ 7 ngày đến thư viện một lần. Bình cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện?

A. 70 ngày                   C. 17 ngày                   D. 30 ngày                   D. Không xác định được

Câu 9. Một rổ trứng khi đếm theo chục hoặc theo tá đều thừa ra 6 quả, khi đếm theo 9 quả một thì vừa hết. Hỏi rổ trứng có bao nhiêu quả, biết rằng số trứng trong khoảng từ 100 đến 200 quả.

A. 125 quả                   B. 123 quả                   C. 124 quả                   D. 126 quả

Câu 10. Ba đội công nhân cùng trồng một số cây như nhau. Tính ra mỗi công nhân đội I trồng 7 cây, mỗi công nhân đội II trồng 8 cây, mỗi công nhân đội III trồng 6 cây. Tính số công nhân của đội I, biết số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng từ 100 đến 200

A. 28                            B. 21                             C. 24                             D. 30

Câu 11. Một bến xe, cứ 15 phút lại có một chuyến buýt rời bến, cứ 20 phút lại có một chuyến xe khách rời bến, cứ 5 phút lại có một chuyến xe taxi rời bến. Lúc 5 giờ, một xe taxi, một xe khách và một xe buýt rời bến cùng một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có ba xe cùng rời bến một lần tiếp theo?

A. 20 phút                   B. 60 phút                    C. 50 phút                    D. 30 phút

4. VẬN DỤNG CAO (8 câu)

Câu 1. Tìm số x thỏa mãn 700 < x < 800 và khi chia x cho 6 có dư 1, chia x cho 8 có dư 3 và x chia hết cho 5.

A. 705                          B. 739                          C. 715                           D. 785

Câu 2. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết rằng x chia cho 5 còn dư 3, x chia cho 7 còn dư 5.

A. 31                            B. 30                             C. 32                             D. 33

Câu 3. Tìm hai số tự nhiên sao cho khi chia cho 3,7,15 đều dư 

A. x ∈ X = {103,211}

B. x ∈ X = {106,211}

C. x ∈ X = {106,201}

D. x ∈ X = {103,201}

Câu 4. Tìm số tự nhiên a. Biết số đó chia hết cho 7 và khi chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1 và a nhỏ hơn 400.

A. a = 302                    B. a = 301                    C. a = 300                    D. a = 303

Câu 5. Có bao nhiêu cặp hai số tự nhiên a và b, biết rằng: ƯCLN (a; b) = 3 và BCNN (a; b) = 90?

A. 4                               B. 2                               C. 5                               D. 3

Câu 6. Tìm hai số tự nhiên a và b, biết a + b = 20 và BCNN (a; b) = 15

A. 6 và 14                    B. 16 và 4                    C. 5 và 15                    D. 10 và 10

Câu 7. Tìm hai số tự nhiên a và b. Biết rằng a. b = 891 và ƯCLN (a; b) = 3

A. 27 và 33                  B. 3 và 297                  C. Đáp án A và B        D. Đáp án khác

Câu 8. Tìm hai số tự nhiên a và b biết rằng a - b = 6 và BCNN (a; b) = 180

A. 36 và 30                  B. 3 và 9                      C. 12 và 6                    D. Đáp án khác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay