Trắc nghiệm bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Cách ghi số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Chữ số 6 trong số 6 250 759 có giá trị là bao nhiêu?

A. 600

B. 6 000

C. 6 000 000

D. 6 

Câu 2. Chữ số 2 đứng ở hàng nào trong một số tự nhiên nếu nó có giá trị bằng 20?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng chục

C. Hàng trăm

D. Hàng nghìn

Câu 3. Chữ số 1 đứng ở hàng trăm trong một số tự nhiên có giá trị bằng

A. 1

B. 10

C. 100

D. 1 000

Câu 4. Viết tập hợp các chữ số của số 9 000.

A. {9; 0; 0; 0}

B. {0; 9}

C. {9}

D. {0}

Câu 5. Số 5 trong số 5 364 đứng ở hàng nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng trăm

C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị

Câu 6. Vị trí các chữ số trong dãy được gọi là

A. Hàng

B. Giá trị

C. Chữ số

D. Đáp án khác

Câu 7. Nêu cách đọc số 562 125

A. Năm sáu hai một hai năm

B. Năm trăm sáu mươi hai một trăm hai mươi lăm

C. Năm trăm sáu mươi hai nghìn một hai năm

D. Năm trăm sáu mươi hai nghìn một trăm hai mươi lăm

Câu 8. Số chục của số 3 145 là

A. 314

B. 3 140 

C. 45

D. 145

Câu 9. Viết số 26 bằng số La Mã.

A. XXVI

B. XXVIII

C. XXVII

D. XXIV

Câu 10. Số La Mã IX biểu diễn cho số tự nhiên:

A. 9

B. 5

C. 14

D. 4

Câu 10. Hai mươi chín nghìn sáu trăm linh ba là số nào?

A. 29 603

B. 26 903

C. 23 609

D. 20 603

Câu 11. Trong các số sau: 11 191; 280 901; 12 090 020; 9 126 345. Số nào có số 9 ở hàng chục nghìn?

A. 11 191

B. 12 090 020

C. 280 901

D. 9 126 345

Câu 12. Biểu diễn các chữ số La Mã: XXI, XXII, XIX bằng các số tự nhiên lần lượt là:

A. 22; 21 và 19

B. 21; 22 và 19

C. 19; 21 và 22

D. 21; 19 và 22

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1. Dùng ba chữ số 0, 3, 6 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.

A. 360; 306

B. 360; 306; 603; 630

C. 603; 630

D. 360; 603; 630

Câu 2. Một số tự nhiên được viết bởi ba chữ số 1 và ba chữ số 9 nằm xen kẽ nhau. Đó là  số nào?

A. 191919 

B. 919191

C. 119199

D. Đáp án A và B

Câu 3. Dùng các chữ số 0, 3, 9, hãy viết số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà chữ số 9 có giá trị là 90.

A. 390

B. 930

C. 093

D. 309

Câu 4. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2. Hãy mô tả tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

A. M = {79; 68; 57; 46; 35; 24; 13}

B. M = {79; 46; 35; 24; 13}

C. M = {46; 35; 24; 13}

D. M = {69; 58; 47; 36; 25; 14}

Câu 5. Viết số 217 199 thành tổng giá trị các chữ số của nó là

A. (217 x 1 000) + 199

B. (2 x 100 000) + (1 x 10 000) + (7 x 1000) + (1 x 100) + (9 x 10) + 9

C. (217 x 1 000) + (1 x 100) + (9 x 10) + 9

D. (21 x 10 000) + (7 x 1 000) + 199

Câu 6. Với bốn chữ số 2, 5, 8, 9, hãy viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

A. 2 589

B. 5 892

C. 9 852

D. 9 825

Câu 7. Với bốn chữ số 2, 5, 8, 9, hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.

A. 2 589

B. 5 892

C. 9 852

D. 9 825

Câu 8. Với cả hai chữ số I và X có thể xếp được những số La Mã không quá 30 nào (mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)?

A. IX, XI, XII, XIII, XIX

B. XXI, XXII, XXIII, XXIX

C. IX, XI, XII; XIII, XXI, XXII, XXX

D. IX, XI, XII, XIII, XIX, XXI, XXII, XXIII, XXIX

Câu 9. Các số La Mã XVII; XXIV được đọc lần lượt là

A. Mười bảy, hai mươi sáu

B. Mười ba; hai mươi sáu

C. Mười bảy; hai mươi tư

D. Mười năm; hai mươi bốn

Câu 10. Các số 9; 15 được viết bằng số La Mã lần lượt là

A. XI; XV

B. IX; XV

C. IX; VX

D. VIIII; XIVI

Câu 11. Một số được viết dưới dạng tộng các chữ số là: 6 x 10 000 + 8 x 1 00 + 3 x 10. Số đó là số nào?

A. 68 030

B. 86 300

C. 60 830

D. 60 803

Câu 12. Viết số tự nhiên với chữ số trăm là 15, chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 3

A. 1 503

B. 1 530

C. 1 533

D. 1 353

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1. Một cuốn sách có 100 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho cuốn sách đó?

A. 200

B. 100

C. 192

D. 190

Câu 2. Để viết tất cả các số có hai chữ số cần phải dùng bao nhiêu chữ số 1?

A. 20

B. 9

C. 19

D. 11

Câu 3. Dùng 3 que diêm có thể xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 20

A. III, IV, VI, IX, XI

B. III, IV, XI

C. VI, IX, XI, VII, XII

D. VI, IX, XI

Câu 4. Tính đến tháng 12 năm 2020, dân số Trung Quốc là 1 441 457 889 người. Cách đọc số dân nước này là

A. Một tỷ bốn trăm mười bốn triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi tám

B. Một tỷ bốn trăm bốn mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn tám trăm tám mươi chín

C.  Một tỷ bốn bốn một triệu bốn năm bảy nghìn tám tám chín

D. Một tỷ bốn trăm bốn mươi mốt triệu bốn năm bảy nghìn tám trăm tám mươi chín

Câu 5. Trong một cửa hàng văn phòng phẩm, người ta đóng gói bút bi thành các loại: mỗi gói có 10 cái bút; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp. Một người mua 8 thùng, 8 hộp và 5 gói. Hỏi người đó đã mua bao nhiêu cái bút?

A. 8 855

B. 8 580

C. 8 850

D. 8 805

Câu 6. Bác Nguyệt đi chợ. Bác chỉ mang ba loại tiền: loại (có mệnh giá) 1 nghìn (1 000) đồng, loại 10 nghìn (10 000) đồng và loại 100 nghìn (100 000) đồng. Tổng số tiền bác phải trả là 597 nghìn đồng. Nếu mỗi loại tiền, bác mang theo không quá 9 tờ thì bác phải trả bao nhiêu tờ tiền mỗi loại, mà người bán không phải trả lại tiền thừa?

A. 4 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 7 tờ 1 nghìn đồng

B. 4 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 5 tờ 1 nghìn đồng

C. 5 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 5 tờ 1 nghìn đồng

D. 5 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 7 tờ 1 nghìn đồng

Câu 7. Bác Hoài đi siêu thị. Bác chỉ mang ba loại tiền: loại có mệnh giá 1 000 đồng, loại 20 000 đồng và loại 200 000 đồng. Tổng số tiền bác phải trả là 465 nghìn đồng. Nếu mỗi loại bác không mang quá 6 tờ thì bác sẽ phải trả bao nhiêu tờ tiền mỗi loại, mà thu ngân không cần phải trả lại tiền thừa?

A. 2 tờ 200 nghìn, 6 tờ 10 nghìn và 5 tờ 1 nghìn đồng

B. 1 tờ 200 nghìn, 5 tờ 10 nghìn và 6 tờ 1 nghìn đồng

C. 2 tờ 200 nghìn, 5 tờ 10 nghìn và 6 tờ 1 nghìn đồng

D. 1 tờ 200 nghìn, 6 tờ 10 nghìn và 5 tờ 1 nghìn đồng

Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 1 999?

A. 2 001

B. 2 002

C. 1 999 

D. 2 000

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1. Thêm số 5 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A. Tăng 5 đơn vị số với số tự nhiên cũ

B. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ

C. Tăng gấp 10 lần và thêm 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ

D. Giảm 10 lần và 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ

Câu 2. Thêm số 5 vào trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A. Tăng 5 000 đơn vị số với số tự nhiên cũ

B. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ

C. Tăng gấp 10 lần và thêm 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ

D. Giảm 10 lần và 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ

Câu 3. Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết tổng 3 tích của từng cặp số khác nhau của chúng là 1727.

A. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 24; 25; 26

B. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 23; 24; 25

C. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 26; 27; 28

D. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 28; 29; 30

Câu 4. Tìm số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị. Có bao nhiêu số thảo mãn điều kiện của bài toán

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5. Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện của bài toán: Với ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số có thể viết lặp lại)

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay