Phiếu trắc nghiệm Toán 6 kết nối Ôn tập Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên (P5)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên (P5). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Tích 4 x a x b x c x d bằng:

  1. 4
  2. 4ab
  3. 4abcd
  4. 4 + abcd

Câu 2: Thương của phép chia x : 3 = 6 là:

  1. 6
  2. 3
  3. x
  4. 18

Câu 3: Có bao nhiêu phép chia có dư trong các phép chia sau:

144 : 3, 144 : 13, 144 : 33, 144 : 30

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 4: Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

  1. 4
  2. 3
  3. 5
  4. 6

Câu 5: Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 phút thì kim phút chỉ vào số mấy?

  1. III
  2. V
  3. VI
  4. VII

Câu 6: Cho tập hợp K = {0; 5; 3; 4; 7}. Tập hợp K có bao nhiêu phần tử?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 2

 

Câu 7: Viết số 26 bằng số La Mã.

  1. XXVI
  2. XXVIII
  3. XXVII
  4. XXIV

 

Câu 8: Cho hai số tự nhiên m = 58741 và n = 58475. Chọn đáp án đúng.

  1. m ≥ n
  2. m > n
  3. m < n
  4. m ≤ n

 

Câu 9: Kết quả của phép cộng được gọi là

  1. Tổng
  2. Số hạng
  3. Hiệu
  4. Số cộng

 

Câu 10: Nếu a. b = 0 thì

  1. a = 0
  2. b = 0
  3. a = 0 hoặc b = 0
  4. a = b = 0

 

Câu 11: Ta có am: an = am - n với điều kiện là gì?

  1. a ≠ 0
  2. a ≠ 0 và m < n
  3. a ≠ 0 và m > n
  4. a ≠ 0 và m ≥ n

 

Câu 12: Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc, nếu chỉ có phép cộng và trừ, ta thực hiện phép tính như thế nào?

  1. Thực hiện các phép tính từ phải qua trái
  2. Thực hiện các phép tính từ trái qua phải
  3. Thực phiện phép cộng trước, phép trừ sau
  4. Thực hiện phép trừ trước, phép cộng sau

 

Câu 13: Liệt kê các phần tử của tập hợp A, biết A = {∈ N | a + b = 5 và a, b ∈ N}

  1. A = {14; 23; 32; 41}
  2. A = {12; 23; 32; 41; 50}
  3. A = {23; 32; 41; 50}
  4. A = {14; 23; 32; 41; 50}

 

Câu 14: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2. Hãy mô tả tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

  1. M = {79; 68; 57; 46; 35; 24; 13}
  2. M = {79; 46; 35; 24; 13}
  3. M = {46; 35; 24; 13}
  4. M = {69; 58; 47; 36; 25; 14}

 

Câu 15: Cho tập hợp K = {x ∈ N* | x ≤ 3}, biểu diễn tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử là

  1. K = {0; 1; 2; 3}
  2. K = {0; 1; 2}
  3. K = {1; 2; 3}
  4. K = {3}

 

Câu 16: Tìm số tự nhiên x biết: 3x + 1503 935 = 3294 470

  1. 596458
  2. 569845
  3. 596845
  4. 569458

 

Câu 17: Cho a < 5, mối quan hệ giữa a và 15 là

  1. a > 15
  2. a = 15
  3. a < 15
  4. a ≥ 15

 

Câu 18: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 5 . 25 . 7 . 7

  1. 73. 52
  2. 53. 72
  3. 5 . 5 . 5 . 7 . 7
  4. 5 . 52. 73

 

Câu 19: Kết quả của phép tính 34. 6 - [131 - (15 - 9)2]

  1. 319
  2. 391
  3. 931
  4. 193

 

Câu 20: Trong một cửa hàng văn phòng phẩm, người ta đóng gói bút bi thành các loại: mỗi gói có 10 cái bút; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp. Một người mua 8 thùng, 8 hộp và 5 gói. Hỏi người đó đã mua bao nhiêu cái bút?

  1. 8855
  2. 8580
  3. 8850
  4. 8805

 

Câu 21: Năm Lan 6 tuổi thì tuổi của anh trai Lan gấp đôi tuổi Lan. Hỏi năm Lan 20 tuổi thì anh trai Lan bao nhiêu tuổi?

  1. 24
  2. 25
  3. 26
  4. 27

 

Câu 22: Một quyển vở ô li 72 trang có giá 6 000 đồng. Với 230 000 đồng, bạn có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại này?

  1. 36 quyển
  2. 37 quyển
  3. 38 quyển
  4. 39 quyển

 

Câu 23: Người ta chia đều một bộ nhớ trong có dung lượng 216 MB cho bốn ổ đĩa A, B, C và D.

Hỏi dung lượng bộ nhớ của mỗi ổ đĩa là bao nhiêu MB?

  1. 214 MB
  2. 215 MB
  3. 218 MB
  4. 213 MB

 

Câu 24: Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng tủ lạnh bán được 1 264 chiếc tủ lạnh. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc tủ lạnh. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc tủ lạnh?

  1. 164 chiếc
  2. 162 chiếc
  3. 160 chiếc
  4. 158 chiếc

 

Câu 25: Thêm số 5 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

  1. Tăng 5 đơn vị số với số tự nhiên cũ
  2. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ
  3. Tăng gấp 10 lần và thêm 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ
  4. Giảm 10 lần và 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay