Phiếu trắc nghiệm Toán 6 kết nối Ôn tập Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: BCNN (9; 24) là bao nhiêu?

  1. 54
  2. 18
  3. 72
  4. 36

Câu 2: Bà Hà có 19 quả cam và 40 quả táo. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Bà Hà có thể chia số cam thành 5 phần bằng nhau
  2. Bà Hà có thể chia số cam thành 5 phần và không thể chia số táo thành 5 phần bằng nhau
  3. Bà Hà không thể chia số táo thành 5 phần bằng nhau
  4. Bà Hà không thể chia số cam thành 5 phần bằng nhau nhưng có thể chia số táo thành 5 phần bằng nhau

Câu 3: Số nào sau đây vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?

  1. 55
  2. 235
  3. 7840
  4. 115

Câu 4: Hãy chọn câu sai:

  1. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
  2. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
  3. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
  4. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9

Câu 5: Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?

  1. 2
  2. 3
  3. 5
  4. 9

Câu 6: Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:

  1. a chia hết cho b
  2. a không chia hết cho b
  3. b chia hết cho a
  4. b không chia hết cho a

 

Câu 7: Trong các khẳng định cho sau, khẳng định nào đúng?

  1. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
  2. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  3. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
  4. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0

 

Câu 8: Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”

  1. ước là 1
  2. ước là chính nó
  3. hai ước là 1 và chính nó
  4. duy nhất một ước

 

Câu 9: Chọn phát biểu đúng.

  1. Ước chung của hai hay nhiều số chỉ có thể là số 1.
  2. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là ước lớn nhất của số lớn nhất trong các số đó.
  3. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung cuả các số đó.
  4. Tất cả các đáp án đều sai

 

Câu 10: Số x là bội chung của a, b, c nếu:

  1. x a hoặc x b hoặc x  c
  2. x a và x b
  3. x b và x c
  4. x a và x b và x c

 

Câu 11: Tìm chữ số x sao cho A = 12 + 45 +  chia hết cho 3

  1. x ∈ {3; 6; 9}
  2. x ∈ {0; 3; 6; 9}
  3. x ∈ {0; 3; 6}
  4. x ∈ {3; 6}

 

Câu 12: Tìm chữ số x sao cho: 18 + 27 + chia hết cho 9

  1. x = 9
  2. x = 8
  3. x = 6
  4. x = 4

 

Câu 13: Tìm x, y để số  vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9.

  1. x = 3; y = 5
  2. x = 1; y = 0
  3. x = 3; y = 0
  4. Đáp án A và B

 

Câu 14: Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:

  1. 135
  2. 105
  3. 357
  4. 103

 

Câu 15: Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố là:

  1. 75 = 3 . 25
  2. 75 = 15 . 5
  3. 75 = 3 . 52
  4. 75 = 75 . 1

 

Câu 16: Viết tập hợp ƯC (6; 20)

  1. {1; 2}
  2. {1; 2; 4}
  3. {2; 3; 6}
  4. {1; 2; 3}

 

Câu 17: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

  1. 18
  2. 3
  3. 15
  4. 5

 

Câu 18: Bạn Nam phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố như sau: 120 = 23.3.5.

Bạn An phân tích 105 ra thừa số nguyên tố như sau: 105 = 3.5.7.

Chọn đáp án đúng.

  1. Bạn Nam
  2. Bạn An
  3. Cả Nam và An đều sai
  4. Cả Nam và An đều đúng

 

Câu 19: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a  28 và a  32

  1. a = 32
  2. a = 28
  3. a = 224
  4. a = 0

 

Câu 20: Biết BCNN (84, 70) = 2x.3y.5z.7t. Tính tích x.y.z.t

  1. 0                                     
  2. 2
  3. 5
  4. 3

 

Câu 21: Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để luyện tập sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, có bao nhiêu nhóm người được chia thỏa mãn yêu cầu trên?

  1. 15 nhóm
  2. 9 nhóm
  3. 5 nhóm
  4. Tất cả đáp án trên

 

Câu 22: Mẹ có số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Nếu đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết. Hỏi mẹ có bao nhiêu quả cam?

  1. 34
  2. 35
  3. 36
  4. 38

 

Câu 23: Nếu cho 7 hình vuông đơn vị ghép thành hình chữ nhật thì có mấy cách sắp xếp (không kể việc xoay chiều dài và chiều rộng)?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 24: Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia số 111 cho a thì dư 115, còn khi chia 180 cho a thì dư 20.

  1. a = 30
  2. a = 33
  3. a = 32
  4. a = 28

 

Câu 25: Tìm số x thỏa mãn 700 < x < 800 và khi chia x cho 6 có dư 1, chia x cho 8 có dư 3 và x chia hết cho 5.

  1. 705
  2. 739
  3. 715
  4. 785

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay