Phiếu trắc nghiệm Toán 6 kết nối Ôn tập Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 kết nối tri thức

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
  2. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
  3. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
  4. A = {7; 8} là tập hợp số hợp số

Câu 2: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

  1. 15 – 5 + 3
  2. 7 . 2 + 1
  3. 14 . 6 : 4
  4. 6 . 4 – 12 . 2

Câu 3: Thay dấu * để được số nguyên tố  :

  1. 2
  2. 8
  3. 5
  4. 4

Câu 4: Chọn khẳng định đúng:

  1. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau
  2. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0
  3. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó
  4. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Câu 5: Chọn câu trả lời sai:

  1. 5 ƯC (55; 110)
  2. 24 BC (3; 4)
  3. 10 ƯC (55; 110)
  4. 12 BC (3; 4)

Câu 6: Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:

  1. Chia hết cho 7
  2. Không kết luận được
  3. Không chia hết cho 7
  4. Chia hết cho ước của 7

 

Câu 7: Hãy chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071

  1. Có ba số số chia hết cho 5
  2. Có ba số chia hết cho 3
  3. Không có số nào chia hết cho 9
  4. Có hai số chia hết cho 10

 

Câu 8: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:

  1. Phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số
  2. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố
  3. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố
  4. Phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên

 

Câu 9: 8 là ước chung của:

  1. 24 và 56
  2. 14 và 48
  3. 12 và 32
  4. 18 và 24

 

Câu 10: Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3.

  1. 0
  2. 6
  3. 2
  4. 3

 

Câu 11: Cho tổng M = 14 + 84 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M ⋮ 7?

  1. 8
  2. 21
  3. 34
  4. 24

 

Câu 12: Tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12:

  1. 1; 4; 6
  2. 2; 3; 6
  3. 1; 3; 4
  4. 2; 4; 6

 

Câu 13: Phân tích 70 ra thừa số nguyên tố ta được: 70 = 2x. 5y. 7z. Tổng x + y + z =?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

 

Câu 14: Hãy phân tích A = 42. 95 ra thừa số nguyên tố.

  1. A = 42. 95
  2. A = 24. 95
  3. A = 42. 310
  4. A = 24. 310

 

Câu 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3

  1. 10230
  2. 10236
  3. 10002
  4. 10101

 

Câu 16: Từ bốn chữ số 0; 6; 4; 5, có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

 

Câu 17: Tìm ƯCLN (36, 84)

  1. 2
  2. 4
  3. 3
  4. 12

 

Câu 18: Tìm ƯCLN (56, 140, 168).

  1. 56
  2. 28
  3. 7
  4. 4

 

Câu 19: Tìm BCNN (56, 24, 21).

  1. 8
  2. 168
  3. 21
  4. 24

 

Câu 20: Tìm các số tự nhiên x sao cho x là bội của 6 và 20 ≤ x ≤ 36

  1. x ∈ {30; 36}
  2. x ∈ {24; 30}
  3. x ∈ {24; 30; 36}
  4. x = 24

 

Câu 21: Tuổi của mẹ Bình là bội số tuổi của Bình và là số chia hết cho 4. Mẹ Bình hơn Bình 24 tuổi. Tuổi của mẹ Bình là

  1. 36 tuổi
  2. 38 tuổi
  3. 40 tuổi
  4. Không xác định được

 

Câu 22: Một công ty có 9 contenơ hàng với khối lượng mỗi công contenơ hàng là 193 tạ, 293 tạ, 277 tạ, 297 tạ, 316 tạ, 321 tạ, 329 tạ, 346 tạ, 355 tạ. Trong sáu tháng đầu năm, công ty đó đã xuất khẩu 8 contenơ hàng, trong đó lượng hàng xuất khẩu của quý II gấp 8 lần quý I. Contenơ hàng còn lại có khối lượn bằng bao nhiêu?

  1. 293 tạ
  2. 297 tạ
  3. 316 tạ
  4. 329 tạ

 

Câu 23: Bình có 50 viên bi, Bình muốn chia đều số bi đó cho các em nhỏ. Hỏi Bình có thể chia đều 50 viên bi đó cho bao nhiêu em (kể cả trường hợp Hùng cho 1 em hết bi) ?

  1. 1 em; 2 em; 5 em; 10 em; 25 em; 50 em
  2. 1 em; 3 em; 6 em; 10 em; 25 em; 50 em
  3. 3 em; 10 em; 25 em; 50 em
  4. 2 em; 10 em; 25 em; 50 em

 

Câu 24: Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?

  1. 6
  2. 18
  3. 9
  4. 36

 

Câu 25: Một bến xe, cứ 15 phút lại có một chuyến buýt rời bến, cứ 20 phút lại có một chuyến xe khách rời bến, cứ 5 phút lại có một chuyến xe taxi rời bến. Lúc 5 giờ, một xe taxi, một xe khách và một xe buýt rời bến cùng một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có ba xe cùng rời bến một lần tiếp theo?

  1. 20 phút
  2. 60 phút
  3. 50 phút
  4. 30 phút

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay