Phiếu trắc nghiệm Toán 6 kết nối Ôn tập Chương 8: Những hình hình học cơ bản (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 8: Những hình hình học cơ bản (P4). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN

Câu 1: O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết OA = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

  1. 16 cm
  2. 8 cm
  3. 64 cm
  4. 2 cm

Câu 2: Cho hình vẽ sau:

                 A         B          C               D

   x                                                                    y

Hình vẽ trên có bao nhiêu tia chung gốc B

  1. 5
  2. 3
  3. 4
  4. 2

Câu 3: Chọn câu sai:

  1. Góc vuông là góc có số đo bằng 900
  2. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
  3. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
  4. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù

Câu 4: Cho 12 tia chung gốc, số góc tạo thành là:

  1. 16
  2. 72
  3. 66
  4. 45

Câu 5: Điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì:

  1. BA + AC = BC
  2. AB + AC = BC
  3. AB + BC = AC
  4. AB – BC = AC

Câu 6: Cho hình vẽ sau:

Chọn phát biểu sai:

  1. Điểm Q không thuộc cácđường thẳng b, c, và a
  2. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c
  3. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a
  4. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b

 

Câu 7: Cho hình vẽ sau:

                A     O             B

x                                                    y

Tia nào trùng với tia Ay?

  1. Tia Ax
  2. Tia OB, By
  3. Tia BA
  4. Tia AO, AB

 

Câu 8: Cho ba đoạn thẳng AB, BC, CA và đường thẳng a. Hỏi đường thẳng a có thể cắt nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng?

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

 

Câu 9: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng:

  1. 3 cm
  2. 15cm
  3. 6cm
  4. 20cm

 

Câu 10: Chọn câu sai

  1. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
  2. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
  3. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
  4. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

 

Câu 11: Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 12: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC?

  1. Trùng nhau
  2. Song song
  3. Cắt nhau
  4. Đáp án khác

 

Câu 13: Cho bốn điểm M, N, P, Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M, N nằm cùng phía đối với điểm Q, hai điểm N và P nằm khác phía đối với điểm Q.

Điểm N nằm giữa M và P. Chọn hình vẽ đúng là:

M                N                  Q                  P

M                  N                 P                 Q

M                   P                  N               Q

            M            Q                 N         P

 

Câu 14: Cho hình vẽ sau:

     A            N      B               C          D

Kể tên các điểm nằm giữa A và D:

  1. N, B
  2. B, C, D
  3. N
  4. B, N, C

Câu 15: Cho hình vẽ sau:

x          A                   B                y

Góc bẹt có trong hình là:

  1. Tất cả đáp án trên

Câu 16: Cho hai đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB lấy D và E là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 2cm. Nhận định nào sau đây đúng?

  1. E là trung điểm của CB
  2. D là trung điểm của AC
  3. C là trung điểm của DE
  4. Tất cả đáp án trên

 

Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD. Số đo góc BAC bằng:

  1. 60⁰
  2. 30⁰
  3. 90⁰
  4. 45⁰

 

Câu 18: Cho tứ giác ABCD có số đo góc ABC là 150⁰, số đo góc BCD là 100⁰, số đo góc CDA là 50⁰ và số đo góc DAB là 60⁰. Tổng số đo các góc của tứ giác ABCD bằng bao nhiêu?

  1. 180⁰
  2. 720⁰
  3. 540⁰
  4. 360⁰

 

Câu 19: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Lấy I thuộc đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. A nằm giữa O và I
  2. I nằm giữa A và B
  3. I nằm giữa O và B
  4. O và A nằm khác phía so với I

 

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. AC cắt BD tại O. Nhận định nào sao đây đúng?

  1. O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD
  2. O là trung điểm của AC
  3. O là trung điểm của BD
  4. Tất cả đáp án trên

 

Câu 21: Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

  1. AB, BC, CA
  2. AB, BC, CA, BA, CB, AC
  3. AA, BC, CA, AB
  4. AB, BC, CA, AA, BB, CC

 

Câu 22: Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. EK > FK
  2. EK < FK
  3. EK = FK
  4. EK > EF

 

Câu 23: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 6cm. Gọi Mvà N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BC. Tính độ dài MN.

  1. 3cm
  2. 1cm
  3. 2cm
  4. 4 cm

 

Câu 24: Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Số đo góc BOC là:

  1. 30⁰
  2. 45⁰
  3. 60⁰
  4. 90⁰

 

Câu 25: Giả sử có n (n ≥ 2) đường thẳng đồng quy tại O thì số góc tạo thành là:

  1. 2n (n - 1)
  2. 2n (2n - 1)
  3. n (2n -1)

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay