Phiếu trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều ôn tập chủ đề 4: Động lượng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 4: Động lượng. Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)

CHỦ ĐỀ 4: ĐỘNG LƯỢNG

 

Câu 1: Lực nào làm thay đổi động lượng của một ô tô trong quá trình ô tô tăng tốc:

  1. lực ma sát.
  2. lực phát động.
  3. Cả hai lực ma sát và lực phát động.
  4. trọng lực và phản lực.

Câu 2: Một ô tô có khối lượng 2T đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động lượng của ô tô là:

  1. 10kg.m/s.
  2. 7,2.10kg.m/s.
  3. 72 kg.m/s.
  4. 2.10kg.m/s.

Câu 3: Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay thẳng đều với tốc độ 870 km/h. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì động lượng của máy bay bằng:

  1. -38,7.106kg.m/s.
  2. 38,7.106kg.m/s.
  3. 38,9.106kg.m/s.
  4. -38,9.106kg.m/s.

Câu 4: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp v1 và v2 vuông góc nhau.

  1. 4,242 kg.m/s.
  2. 0 kg.m/s.
  3. 4 kg.m/s.
  4. 4,5 kg.m/s.

Câu 5: Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Sau khi chạm sàn bi nằm yên trên sàn.

  1. 1 kg.m/s.
  2. 2 kg.m/s.
  3. 4 kg.m/s.
  4. 5 kg.m/s.

Câu 6: Tổng động lượng trong một hệ kín luôn

  1. ngày càng tăng.
  2. giảm dần.
  3. bằng không.
  4. bằng hằng số.

Câu 7: Động lượng được tính bằng:

  1. N.s.
  2. N.m.
  3. N.m/s.
  4. N/s.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín

  1. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.
  2. các nội lực từng đôi một trực đối.
  3. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
  4. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.

Câu 9: Hai vật va chạm với nhau, động lượng của hệ thay đổi như thế nào? Xét hệ này được coi là hệ kín.

  1. Tổng động lượng trước lớn hơn tổng động lượng sau.
  2. Tổng động lượng trước bằng tổng động lượng sau.
  3. Tổng động lượng trước nhỏ hơn tổng động lượng sau.
  4. Động lượng của từng vật không thay đổi trong quá trình va chạm.

Câu 10: Túi khí trong ô tô có tác dụng gì?

  1. Trang trí.
  2. Cung cấp khí cho người trong ô tô.
  3. Bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
  4. Cung cấp khí cho các bánh xe.

Câu 11: Trong va chạm đàn hồi, tổng động năng của các vật thay đổi như thế nào?

  1. Tăng lên.
  2. Giảm đi.
  3. Không thay đổi.
  4. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 12: Hai viên bi giống hệt nhau tiếp xúc với nhau và nằm trên mặt bàn không có ma sát thì bị một viên bi khác có cùng khối lượng đang chuyển động với vận tốc v theo đường thẳng qua tâm của hai viên bi tới va chạm. Nếu va chạm là đàn hồi, thì hình nào sau đây là kết quả có thể xảy ra sau va chạm?

Câu 13: Hệ gồm hai vật có động lượng là p1 = 6 kg.m/s và p2 = 8 kg.m/s. Động lượng tổng cộng của hệ p = 10 kg.m/s nếu:

  1. và  cùng phương, ngược chiều.
  2. và  cùng phương, cùng chiều.
  3. và  hợp với nhau góc 30o.
  4. và  vuông góc với nhau.

Câu 14: Hai vật có khối lượng m1 và m2, chuyển động với vận tốc là v1 và v2. Động lượng của hệ có giá trị là:

  1. m.
  2. m1. + m2.
  3. .
  4. m1.v1 + m2.v2.

Câu 15: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động với vận tốc 2 m/s thì va chạm vào một vật có khối lượng 3 kg đang đứng yên. Sau va chạm 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với cùng một vận tốc. Độ lớn vận tốc ngay sau va chạm đó là:

  1. 1 m/s.
  2. 0,5 m/s.
  3. 0,25 m/s.
  4. 0,75 m/s.

Câu 16: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm với một vật có khối lượng 2 m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc là 1 m/s. Tính vận tốc v1?

  1. 1 (m/s).
  2. 2 (m/s).
  3. 4 (m/s).
  4. 3 (m/s).

Câu 17: Hai vật có khối lượng m1 = 2 kg và m2 = 5 kg chuyển động với vận tốc v1 = 5 m/s và v2 = 2 m/s. Tổng động lượng của hệ trong các trường hợp v1 và v2 cùng phương, ngược chiều:

  1. 0 kg.m/s.
  2. 3 kg.m/s.
  3. 6 kg.m/s.
  4. 10 kg.m/s.

Câu 18: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng:

  1. 9 kg.m/s.
  2. 2,5 kg.m/s.
  3. 6 kg.m/s.
  4. 4,5 kg.m/s.

Câu 19: Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay thẳng đều với tốc độ 870 km/h. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì động lượng của máy bay bằng:

  1. -38,7.106kg.m/s.
  2. 38,7.106kg.m/s.
  3. 38,9.106kg.m/s.
  4. -38,9.106kg.m/s.

Câu 20: Biết khối lượng của Trái Đất là 6,0.1024 kg. Tốc độ của Trái Đất khi một hòn đá khối lượng 60 kg rơi về phía Trái đất với vận tốc 20 m/s là

  1. 2.4.10-22m/s.
  2. 3,5.10-33 m/s
  3. -2,0.10-22 m/s.
  4. -3.1034m/s.

 

Câu 21: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 1 kg và m2 = 3 kg chuyển động thẳng đều với tốc độ lần lượt là 3 m/s và 2 m/s theo hai hướng hợp với nhau góc α = 120o. Độ lớn của động lượng có giá trị là:

  1. 7,2 kg.m/s.
  2. 6,2 kg.m/s.
  3. 5,2 kg.m/s.
  4. 4,2 kg.m/s.

Câu 22: Tính động lượng của một chiếc ô tô có khối lượng 1,2 tấn đang chạy với tốc độ 90 km/h.

  1. 3.103 kgm/s.
  2. 2.103 kgm/s.
  3. 2,7.104 kgm/s.
  4. 3,2.104 kgm/s,

Câu 23: Một quả cầu khối lượng 0,1 kg rơi theo phương thẳng đứng chạm đất với tốc độ 5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ 4 m/s. Tính độ thay đổi động lượng của nó.

  1. 0,6 kgm/s.
  2. 0,5 kgm/s
  3. 0,7 kgm/s.
  4. 0,9 kgm/s.

Câu 24: Hình 4.1 cho thấy hai quả cầu giống hệt nhau sắp xảy ra va chạm. Các quả cầu dính vào nhau sau khi va chạm. Xác định tốc độ của các quả cầu và hướng dịch chuyển của chúng sau va chạm.

  1. 3,5m/s.
  2. 2,9m/s.
  3. 4,3m/s.
  4. 2,7m/s.

Câu 25: Một ô tô khối lượng m = 1,2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 12 giây. Tìm lực hãm tác dụng lên ô tô.

  1. -2.10-3 N.
  2. 2.10-3 N.
  3. -1,72.10-3 N.
  4. 1,72.10-3 N.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay