Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 12 chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 01:

Câu 1: Nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng được hiểu là lượng nhiệt tối thiểu cần cung cấp để biến đổi hoàn toàn 1 kg chất lỏng thành trạng thái khí tại một nhiệt độ cố định. Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng khái niệm này?

A. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.

B. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.

C. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.

D. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.

Câu 2: Theo hệ đơn vị SI, nhiệt dung riêng của một chất được đo bằng đơn vị nào?

A. J/kg.

B. J/kg.K.

C. J.kg/K.

D. J/K.

Câu 3: Giá trị của nhiệt nóng chảy riêng của băng (nước đá) được xác định xấp xỉ là bao nhiêu?

A. 2,77.105 J/kg.

B. 3,34.105 J/kg.

C. 0,25.105 J/kg.

D. 1,80.105 J/kg.

Câu 4: Theo định nghĩa, nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng là lượng nhiệt cần cung cấp để chuyển đổi hoàn toàn 1 kg chất lỏng thành khí ở một nhiệt độ nhất định. Khái niệm này được hiểu như thế nào?

A. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.

B. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.

C. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.

D. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.

Câu 5: Trong hệ đơn vị quốc tế, nhiệt hóa hơi riêng được biểu diễn bằng đơn vị nào?

A. J/kg.

B. J/kg.K.

C. J.kg/K.

D. J/K.

Câu 6: Nhiệt hóa hơi riêng được kí hiệu là gì?

A. Q.

B. L.

C. λ.

D. c.

Câu 7: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,3.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 1,5 kg nước đá ở 00C là

A. 3,3.105 J.

B. 4,95.105 J.

C. 1,65.105 J.

D. 9,9.105 J.

Câu 8: Một nhà máy thép mỗi lần luyện được 10 tấn thép. Biết nhiệt nóng chảy riêng của thép là 2,77.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy thép trong mỗi lần luyện của nhà máy ở nhiệt độ nóng chảy là

A. 2,77.109 J.

B. 2,77.109 kJ.

C. 2,77.106 J.

D. 2,77.103 kJ.

Câu 9: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục đá có khối lượng 100 g ở 00C là

A. 334 kJ.

B. 33 400 J.

C. 33,4.104 J.

D. 3340 kJ.

Câu 10: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 25 lít nước từ 250C đến 600C là

A. 3 675 000 J.

B. 2 200 000 J.

C. 1 837 000 J.

D. 4 180 000 J.

Câu 11: Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt lương tương ứng Q1 và Q2. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và của rượu là 800 kg/m3, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và của rượu là 2500 J/kg.K. Để độ tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì

A. Q1 = Q2.

B. Q1 = 1,25Q2.

C. Q1 = 1,68Q2.

D. Q1 = 20Q2.

Câu 12: Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K. Cần cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu để làm nóng 300 g đồng từ 150C đến 600C?

A. 6840 kJ.

B. 6840 J.

C. 5130 kJ.

D. 5130 J.

Câu 13: Nhiệt độ của nước đang sôi trên thang nhiệt độ Fahrenheit là

A. 320F.

B. 2730F.

C. 1000F.

D. 2120F.

Câu 14: Kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về thang nhiệt độ Kelvin?

A. Kí hiệu của nhiệt độ là T.

B. Nhiệt độ không tuyệt đối, được định nghĩa là 0 K.

C. Nhiệt độ điểm ba của nước, được định nghĩa là 273,16 K.

D. Mỗi độ chia trong thang nhiệt độ Kelvin có độ lớn bằng 1/100 khoảng cách giữa hai nhiệt độ mốc của thang nhiệt độ này.

Câu 15: Nhiệt độ sôi của thủy ngân trong thang nhiệt độ Kelvin là

A. 505 K.

B. 630 K.

C. 273 K.

D. 90 K.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay