Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 04
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Cho công thức gần đúng của bán kính hạt nhân là Bán kính hạt nhân
lớn hơn bán kính hạt nhân
bao nhiêu lần?
A. 2,4 lần.
B. 2 lần.
C. 1,6 lần.
D. 4 lần.
Câu 2: Phản ứng hạt nhân là gì?
A. Là quá trình biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác.
B. Là quá trình biến đổi của các nguyên tố hóa học.
C. Là sự phân hủy hạt nhân trong nguyên tử.
D. Là sự biến đổi của proton và neutron trong nguyên tử.
Câu 3: Hình thức sử dụng nguồn phóng xạ nào phần lớn là không nguy hiểm cho con người?
A. Thiết bị huỳnh quang tia X
B. Máy phát điện sử dụng đồng vị phóng xạ
C. Thiết bị đo mật độ xương
D. Thiết bị đo công nghiệp sử dụng nguồn có độ phóng xạ cao
Câu 4: Khi cần thao tác trực tiếp với nguồn phóng xạ, biện pháp nào sau đây không giúp đảm bảo khoảng cách an toàn?
A. Sử dụng các kẹp dài
B. Sử dụng găng tay
C. Sử dụng các phương tiện điều khiển từ xa
D. Sử dụng cánh tay robot
Câu 5:Hạt nhân phóng xạ
và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm này có:
A. 62 nucleon.
B. 24 proton.
C. 23 proton.
D. 36 neutron.
Câu 6:Năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật được liên hệ với nhau bởi hệ thức nào?
A. E = mc.
B. E = mc2.
C. E = m2c.
D. E = m/c.
Câu 7:Bản chất lực tương tác giữa các neuclon trong hạt nhân là ?
A. lực tĩnh điện.
B. lực hấp dẫn.
C. lực từ.
D. lực tương tác mạnh.
Câu 8:Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng hạt nhân thường được chuyển hóa thành năng lượng nào?
A. Nhiệt năng.
B. Điện năng.
C. Hóa năng.
D. Cơ năng.
Câu 9: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ̣ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ đó.
B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lương.
D. Hằng số phóng xạ của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ của chất đó
Câu 10:Chất phóng xạ chứa đồng vị được sử dụng làm chất đánh dấu điện giải có chu kì bán rã là 15,00 giờ. Một bệnh nhân được tiêm 5,00ml dược chất chứa
với nồng độ
. Độ phóng xạ của liều dược chất tại thời điểm tiêm là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11: So với hạt nhân , hạt nhân
có nhiều hơn:
A. 5 neutron và 6 proton.
B. 5 neutron và 12 proton.
C. 6 neutron và 5 proton.
D. 11 neutron và 6 proton.
Câu 12: Hạt nhân mang điện tích gì?
A. Điện tích dương.
B. Điện tích âm.
C. Trung hòa về điện.
D. Không mang điện.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số neutron nhỏ hơn số neutron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số neutron khác nhau.
Câu 14: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α:
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử helium
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u, khối lượng của nơtron là
, khối lượng của proton là
và 1u = 931,5 MeV/c2.
a) Tổng khối lượng các hạt nuclon là 10,0804u.
b) Năng lượng liên kết của hạt nhân là 64,366 MeV.
c) Độ hụt khối của hạt nhân là 0,069u.
d) Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 6,4663 MeV/nuclon.
Câu 2: Chất phóng xạ phóng xạ tia
và biến thành hạt nhân chì Pb. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ là 138 ngày và ban đầu có 168 mg Pôlôni.
a) Số hạt nhân Po ban đầu là 4,82.1020 hạt.
b) Sau khoảng thời gian t = 276 ngày thì khối lượng Po bị phân rã là 123,6 mg.
c) Khối lượng Po còn lại là 25 mg sau 380 ngày.
d) Độ phóng xạ ban đầu là 28.1010 Bq.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................