Trắc nghiệm âm nhạc 7 kết nối tri thức Tiết 21

Âm nhạc 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐ 5_Tiết 21. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 5: NHỊP ĐIỆU MÙA XUÂN

TIẾT 21

LÝ THUYẾT ÂM NHẠC: CÁC KÍ HIỆU TĂNG TRƯỜNG ĐỘ

ĐỌC NHẠC: BÀI ĐỌC NHẠC SỐ 4

(22 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (08 CÂU)

Câu 1: Dấu nối là gì?

A. Có hình vòng cung dùng để liên kết hai hay nhiều nốt nhạc khác cao độ.

B. Có hình vòng cung dùng để liên kết hai hay nhiều nốt nhạc có cùng cao độ.

C. Có hình góc vuông dùng để liên kết hai hay nhiều nốt nhạc khác cao độ.

D. Có hình góc vuông dùng để liên kết hai hay nhiều nốt nhạc có cùng cao độ.

 

Câu 2: Dấu chấm dôi là gì?

A. Là một dấu chấm nhỏ đặt ở bên phải nốt nhạc.

B. Là một dấu chấm nhỏ đặt ở bên trái nốt nhạc.

C. Là một dấu chấm nhỏ đặt trên nốt nhạc.

D. Là một dấu chấm nhỏ đặt dưới nốt nhạc.

 

Câu 3: Dấu chấm dôi có tác dụng gì?

A. Làm giảm đi một nửa giá trị trường độ của nốt nhạc đó.

B. Làm tăng thêm một nửa giá trị trường độ của nốt nhạc đó.

C. Làm giảm đi một nửa giá trị cao độ của nốt nhạc đó.

D. Làm tăng thêm một nửa giá trị cao độ của nốt nhạc đó.

 

Câu 4: Dấu miễn nhịp còn có tên gọi nào khác?

A. Dấu trầm.

B. Dấu vang.

C. Dấu giảm nhịp.

D. Dấu ngân.

 

Câu 5: Dấu miễn nhịp có hình dạng như thế nào?

A. Vòng tròn nhỏ bao quanh một dấu chấm đặt trên hoặc dưới nốt nhạc.

B. Vòng tròn nhỏ bao quanh một dấu chấm đặt bên phải nốt nhạc.

C. Nửa vòng tròn nhỏ bao quanh một dấu chấm đặt trên hoặc dưới nốt nhạc.

D. Nửa vòng tròn nhỏ bao quanh một dấu chấm đặt bên phải nốt nhạc.

 

Câu 6: Khi gặp kí hiệu dấu miễn nhịp thì thế nào?

A. Giá trị trường độ của nốt nhạc hoặc dấu lặng được ngân, nghỉ tự do.

B. Giá trị trường độ của nốt nhạc hoặc dấu lặng được ngân, nghỉ theo kí hiệu của tác giả.

C. Giá trị cao độ của nốt nhạc hoặc dấu lặng được ngân, nghỉ tự do.

D. Giá trị cao độ của nốt nhạc hoặc dấu lặng được ngân, nghỉ theo kí hiệu của tác giả.

 

Câu 7: Bài hát Mùa xuân trong rừng có nội dung gì?

A. Khung cảnh khu rừng khi mùa thu đến.

B. Khung cảnh khu rừng khi mùa xuân đến.

C. Khung cảnh khu rừng khi mùa đông đến.

D. Khung cảnh khu rừng khi mùa hạ đến.

 

Câu 8: Đoạn nhạc của bài hát Mùa xuân trong rừng có mấy dấu chấm dôi?

A. 8 dấu.

B. 6 dấu.

C. 9 dấu.

D. 4 dấu.

 

II. THÔNG HIỂU (06 CÂU)

Câu 1: Dấu nối và dấu luyến khác nhau ở đâu?

A. Dấu nối liên kết hai hay nhiều nốt nhạc khác cao độ, dấu luyến liên kết hai hay nhiều nốt nhạc cùng cao độ.

B. Dấu nối làm tăng giá trị trường độ của nốt nhạc, dấu luyến làm giảm giá trị trường độ của nốt nhạc.

C. Dấu nối làm giảm giá trị trường độ của nốt nhạc, dấu luyến làm tăng giá trị trường độ của nốt nhạc.

D. Dấu nối liên kết hai hay nhiều nốt nhạc cùng cao độ, dấu luyến liên kết hai hay nhiều nốt nhạc khác cao độ.

 

Câu 2: Ở bài đọc nhạc số 4, dấu chấm dôi xuất hiện ở những chữ nào?

A. Không, ngừng, rừng, cây, lá, xuân.

B. Không, ngừng, rừng, mát, hát, vơi.

C. Cây, lá, xuân, mát, hát, vơi.

D. Cây, lá, xuân, chân, biếc, ngân.

 

Câu 3: Ở bài đọc nhạc số 4, các nốt nhạc sử dụng dấu chấm dôi là?

A. Đô trắng, Rê trắng, Mi trắng, Pha trắng, Rê đen.

B. Đô trắng, Rê trắng, Son trắng, Rê đen, Son trắng dòng kẻ phụ phía dưới.

C. Đô trắng, Rê trắng, Mi trắng, Son trắng, Son trắng dòng kẻ phụ phía dưới, Rê đen.

D. Đô trắng, Rê trắng, Pha trắng, Rê đen.

 

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nhận xét về giá trị sử dụng của đàn t’rưng?

A. Đàn t’rưng thường được dùng trong hoạt động sinh hoạt văn hóa cộng đồng. Đàn được sử dụng độc tấu, hòa tấu, đệm cho hát.

B. Đàn t’rưng thường được dùng trong lễ tế thần linh. Đàn được sử dụng độc tấu, hòa tấu, đệm cho hát.

C. Đàn t’rưng thường được dùng trong các lễ hội dân gian. Đàn được sử dụng độc tấu, hòa tấu, đệm cho hát.

D. Tất cả các đáp án trên.

 

Câu 5: Bài đọc nhạc số 4 có mấy ô nhịp?

A. 14 ô nhịp.

B. 16 ô nhịp.

C. 18 ô nhịp.

D. 20 ô nhịp.

 

Câu 6: Các kí hiệu âm nhạc đã học ở chủ đề 3 xuất hiện trong bài đọc nhạc số 4 là gì?

A. Dấu nhắc lại, dấu luyến.

B. Dấu nhắc lại, khung thay đổi.

C. Dấu luyến, khung thay đổi.

D. Dấu nối, dấu luyến.

 

III. VẬN DỤNG (06 CÂU)

Câu 1: Bài đọc nhạc số 4 viết ở nhịp nào?

A. Nhịp 2/4.

B. Nhịp 3/4.

C. Nhịp 2/2.

D. Nhịp 4/4.

 

Câu 2: Tên các nốt đen xuất hiện trong bài đọc nhạc số 4 là?

A. Đô, Rê, Mi, Pha, Son dòng kẻ phụ phía dưới.

B. Đô, Mi, pha, Son, La dòng kẻ phụ phía dưới.

C. Đô, Rê, Mi, Pha, Son, La, La dòng kẻ phụ phía dưới.

D. Đô Rê, Mi, Pha, Son, La dòng kẻ phụ phía dưới.

 

Câu 3: Bài đọc nhạc số 4 chia làm mấy nét nhạc?

A. 4 nét nhạc.

B. 5 nét nhạc.

C. 6 nét nhạc.

D. 7 nét nhạc.

 

Câu 4: Ở bài hát Mùa xuân ơi, dấu nối xuất hiện ở những chữ nào?

A. Sang, đã, về.

B. Sang, vui, vẫy.

C. Sang, đã, vẫy

D. Sang, vui, về.

 

Câu 5: Dấu chấm dôi xuất hiện mấy lần và xuất hiện ở đâu trong bài hát Mùa xuân ơi?

A. Xuất hiện 1 lần ở chữ “lành”.

B. Xuất hiện 1 lần ở chữ “vui”.

C. Xuất hiện 2 lần ở chữ “lành”, “vui”.

D. Xuất hiện 2 lần ở chữ “sang”, “vui”.

 

Câu 6: Bài hát Mùa xuân ơi được viết theo nhịp nào?

A. Nhịp 4/4.

B. Nhịp 2/4.

C. Nhịp 3/4.

D. Nhịp 6/8.

 

IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)

Câu 1: Quan sát hình ảnh và cho biết, câu nào có sử dụng 2 dấu chấm dôi?

A. Kìa trong xanh nước chảy không ngừng, Nghe gió reo cùng rừng cây lá.

B. Kìa trong xanh nước chảy không ngừng, Dòng suối mát, làn êm trôi.

C. Kìa trong xanh nước chảy không ngừng, Nghe tiếng chim… chào mùa xuân.

D. Kìa trong xanh nước chảy không ngừng, Làn nước biếc, nhạc vang ngân.

 

Câu 2: Trong đoạn nhạc sau có mấy dấu nối, mấy dấu luyến?

A. 2 dấu nối, 2 dấu luyến.

B. 3 dấu nối, 1 dấu luyến.

C. 1 dấu nối, 3 dấu luyến.

D. 4 dấu nối, không có dấu luyến.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm âm nhạc 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay